恢弘 huīhóng

Từ hán việt: 【khôi hoằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恢弘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khôi hoằng). Ý nghĩa là: rộng lớn; rộng rãi; to lớn; khoáng đạt, phát huy. Ví dụ : - thái độ khoáng đạt. - phát huy sĩ khí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恢弘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恢弘 khi là Tính từ

rộng lớn; rộng rãi; to lớn; khoáng đạt

宽阔;广大

Ví dụ:
  • - 气度 qìdù 恢弘 huīhóng

    - thái độ khoáng đạt

phát huy

发扬

Ví dụ:
  • - 恢弘 huīhóng 士气 shìqì

    - phát huy sĩ khí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恢弘

  • - 弘图 hóngtú

    - ý đồ lớn

  • - 弘扬 hóngyáng 祖国 zǔguó 文化 wénhuà

    - phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước

  • - 气度 qìdù 恢弘 huīhóng

    - thái độ khoáng đạt

  • - 弘旨 hóngzhǐ

    - ý nghĩa to lớn

  • - 恢弘 huīhóng 士气 shìqì

    - phát huy sĩ khí.

  • - 两国要 liǎngguóyào 弘扬 hóngyáng 友好 yǒuhǎo 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau

  • - 恢复原状 huīfùyuánzhuàng

    - hồi phục nguyên trạng.

  • - 恢复元气 huīfùyuánqì

    - hồi phục nguyên khí

  • - zài 恢复 huīfù 灾害 zāihài hòu de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.

  • - 修复 xiūfù 破损 pòsǔn 家具 jiājù 恢复 huīfù 使用 shǐyòng

    - Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.

  • - 恢复 huīfù 常态 chángtài

    - khôi phục lại trạng thái bình thường

  • - 病人 bìngrén de 意识 yìshí 完全恢复 wánquánhuīfù

    - Ý thức của bệnh nhân đã hoàn toàn phục hồi.

  • - 经过 jīngguò 治疗 zhìliáo 恢复 huīfù le 意识 yìshí

    - Sau khi điều trị, anh ấy đã hồi phục ý thức.

  • - zài 手术 shǒushù hòu 逐渐 zhújiàn 恢复 huīfù 意识 yìshí

    - Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.

  • - zuì hòu 恢复 huīfù xiē 理智 lǐzhì 同意 tóngyì 释放 shìfàng 人质 rénzhì

    - Anh ta cuối cùng đã lấy lại một chút lý trí và đồng ý thả con tin.

  • - 恢廓 huīkuò 祖业 zǔyè

    - mở rộng tổ nghiệp

  • - 工厂 gōngchǎng de 生产 shēngchǎn 恢复正常 huīfùzhèngcháng

    - Sản xuất của nhà máy đã khôi phục bình thường.

  • - 恢弘 huīhóng

    - rộng rãi; to lớn

  • - 恢弘 huīhóng

    - khoáng đạt; rộng rãi

  • - de 健康 jiànkāng 完全恢复 wánquánhuīfù le

    - Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恢弘

Hình ảnh minh họa cho từ 恢弘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恢弘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+2 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoằng
    • Nét bút:フ一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NI (弓戈)
    • Bảng mã:U+5F18
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Khôi
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKF (心大火)
    • Bảng mã:U+6062
    • Tần suất sử dụng:Rất cao