Đọc nhanh: 恢弘 (khôi hoằng). Ý nghĩa là: rộng lớn; rộng rãi; to lớn; khoáng đạt, phát huy. Ví dụ : - 气度恢弘 thái độ khoáng đạt. - 恢弘士气 phát huy sĩ khí.
Ý nghĩa của 恢弘 khi là Tính từ
✪ rộng lớn; rộng rãi; to lớn; khoáng đạt
宽阔;广大
- 气度 恢弘
- thái độ khoáng đạt
✪ phát huy
发扬
- 恢弘 士气
- phát huy sĩ khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恢弘
- 弘图
- ý đồ lớn
- 弘扬 祖国 文化
- phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
- 气度 恢弘
- thái độ khoáng đạt
- 弘旨
- ý nghĩa to lớn
- 恢弘 士气
- phát huy sĩ khí.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 恢复原状
- hồi phục nguyên trạng.
- 恢复元气
- hồi phục nguyên khí
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
- 恢复 常态
- khôi phục lại trạng thái bình thường
- 病人 的 意识 完全恢复
- Ý thức của bệnh nhân đã hoàn toàn phục hồi.
- 经过 治疗 , 他 恢复 了 意识
- Sau khi điều trị, anh ấy đã hồi phục ý thức.
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 他 最 後 恢复 些 理智 同意 释放 人质
- Anh ta cuối cùng đã lấy lại một chút lý trí và đồng ý thả con tin.
- 恢廓 祖业
- mở rộng tổ nghiệp
- 工厂 的 生产 恢复正常
- Sản xuất của nhà máy đã khôi phục bình thường.
- 恢弘
- rộng rãi; to lớn
- 恢弘
- khoáng đạt; rộng rãi
- 他 的 健康 完全恢复 了
- Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恢弘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恢弘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弘›
恢›