Đọc nhanh: 小心翼翼 (tiểu tâm dực dực). Ý nghĩa là: cẩn thận; thận trọng; dè dặt. Ví dụ : - 她小心翼翼地打开盒子。 Cô ấy rất cẩn thận mở chiếc hộp.. - 他小心翼翼地爬上楼梯。 Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
Ý nghĩa của 小心翼翼 khi là Thành ngữ
✪ cẩn thận; thận trọng; dè dặt
本是严肃虔敬的意思,现在用来形容举动十分谨慎,丝毫不敢疏忽
- 她 小心翼翼 地 打开 盒子
- Cô ấy rất cẩn thận mở chiếc hộp.
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小心翼翼
✪ 小心翼翼 + 地 + Động từ
- 他 小心翼翼 地脱 下 鞋子
- Anh ấy cẩn thận cởi giày ra.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心翼翼
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 小心 门户
- cẩn thận cửa ngõ.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 她切 蛋糕 小心翼翼
- Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 小心翼翼
- cẩn thận dè dặt; cẩn thận từng li từng tý
- 她 小心翼翼 地 打开 盒子
- Cô ấy rất cẩn thận mở chiếc hộp.
- 他 小心翼翼 地履着 雪地
- Anh ấy cẩn thận bước đi trên mặt đất phủ đầy tuyết.
- 他 小心翼翼 地 放下 绠
- Anh ấy cẩn thận thả dây thừng xuống.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 他 小心翼翼 地 走上 台阶
- Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
- 他 小心翼翼 地脱 下 鞋子
- Anh ấy cẩn thận cởi giày ra.
- 他 小心翼翼 地 跨过 门槛
- Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 这 两只 都 是 中等 大小 的 昆虫 , 翼幅 大约 为 四 厘米
- cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小心翼翼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小心翼翼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›
翼›