Đọc nhanh: 小食中心 (tiểu thực trung tâm). Ý nghĩa là: Khu ăn uống.
Ý nghĩa của 小食中心 khi là Danh từ
✪ Khu ăn uống
Food court
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小食中心
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 你 要 小心 麦芒
- Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 你 可要 小心 啊
- Anh phải cẩn thận đấy!
- 小心 踩 到 矢 啊
- Cẩn thận đừng dẫm phải phân.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 小心 陷入 那局 中
- Cẩn thận rơi vào trong cái bẫy đó.
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 心中 渴望 品尝 各地 美食
- Trong lòng khao khát nếm thử ẩm thực khắp các nơi.
- 事情 怎么 搞 , 他 心中 已有 个 小九九
- công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小食中心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小食中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›
食›