Đọc nhanh: 一不小心 (nhất bất tiểu tâm). Ý nghĩa là: hễ sơ ý,nếu không cẩn thận. Ví dụ : - 他一不小心摔倒了。 Anh bất cẩn ngã xuống.
Ý nghĩa của 一不小心 khi là Thành ngữ
✪ hễ sơ ý,nếu không cẩn thận
- 他 一不小心 摔倒 了
- Anh bất cẩn ngã xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一不小心
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 小心 不要 踩 到 蛇
- Cẩn thận đừng dẫm phải rắn.
- 巴特 一直 小心谨慎
- Bart đã quá cẩn thận
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 一不小心 摔倒 了
- Anh bất cẩn ngã xuống.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 我 不 小心 跌 了 一跤
- Tôi không cẩn thận bị ngã một cái.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 他 不 小心 仆 了 一跤
- Anh ấy không cẩn thận ngã nhào một cái.
- 我 不 小心 掉 了 一颗 珠子
- Tôi vô tình làm rơi một hạt ngọc.
- 路太滑 , 一不小心 就要 摔交
- đường rất trơn, không cẩn thận sẽ bị ngã .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一不小心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一不小心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›