Đọc nhanh: 介意 (giới ý). Ý nghĩa là: để ý; để bụng; lưu tâm; để tâm; bận tâm. Ví dụ : - 她不介意我迟到了十分钟。 Cô ấy không để tâm việc tôi đến muộn mười phút.. - 他介意别人对他的批评。 Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.. - 请你介意一下我的感受。 Xin bạn hãy để tâm đến cảm xúc của tôi.
Ý nghĩa của 介意 khi là Động từ
✪ để ý; để bụng; lưu tâm; để tâm; bận tâm
把不愉快的事记在心里;在意 (多用于否定词后)
- 她 不介意 我 迟到 了 十分钟
- Cô ấy không để tâm việc tôi đến muộn mười phút.
- 他 介意 别人 对 他 的 批评
- Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.
- 请 你 介意 一下 我 的 感受
- Xin bạn hãy để tâm đến cảm xúc của tôi.
- 请 不要 介意 我 的 直接 说话
- Xin đừng để ý những lời nói thẳng thắn của tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 介意
✪ A + (不)+ 介意 + Mệnh đề
A (không) để ý/ để tâm việc gì
- 他 不介意 我 今天 晚点 到
- Anh ấy không để tâm hôm nay tôi đến muộn.
- 他 介意 他们 如何 处理 问题
- Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.
✪ A + (不) + 介意 + Danh từ
A (không) để ý/để tâm cái gì
- 她 介意 你们 的 意见
- Cô ấy để tâm đến ý kiến của bạn
- 我 不介意 你 的 决定
- Tôi không để tâm đến quyết định của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介意
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 我 不介意 你 的 决定
- Tôi không để tâm đến quyết định của bạn.
- 她 介意 你们 的 意见
- Cô ấy để tâm đến ý kiến của bạn
- 寒舍 简陋 您 别介意
- Nhà tôi sơ sài, mong bạn đừng bận tâm.
- 我 如果 离开 你们 不介意 吧
- Nếu tớ đi thật thì mọi người không để bụng chứ
- 气量 大 的 人 对 这点儿 小事 是 不会 介意 的
- người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 我 不介意 你 迟到 的 事
- Tôi không bận tâm việc bạn đến muộn.
- 他 不介意 我 今天 晚点 到
- Anh ấy không để tâm hôm nay tôi đến muộn.
- 她 不介意 我 迟到 了 十分钟
- Cô ấy không để tâm việc tôi đến muộn mười phút.
- 请 不要 介意 我 的 直接 说话
- Xin đừng để ý những lời nói thẳng thắn của tôi.
- 你 介意 我 倒 带 吗
- Bạn có phiền nếu tôi tua lại không?
- 她 介意 自己 被忽视 了
- Cô ấy để bụng vì mình bị phất lờ.
- 他 介意 别人 对 他 的 批评
- Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.
- 请 你 介意 一下 我 的 感受
- Xin bạn hãy để tâm đến cảm xúc của tôi.
- 他 介意 他们 如何 处理 问题
- Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 介意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 介意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm介›
意›