介意 jièyì

Từ hán việt: 【giới ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "介意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giới ý). Ý nghĩa là: để ý; để bụng; lưu tâm; để tâm; bận tâm. Ví dụ : - 。 Cô ấy không để tâm việc tôi đến muộn mười phút.. - 。 Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.. - 。 Xin bạn hãy để tâm đến cảm xúc của tôi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 介意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 介意 khi là Động từ

để ý; để bụng; lưu tâm; để tâm; bận tâm

把不愉快的事记在心里;在意 (多用于否定词后)

Ví dụ:
  • - 不介意 bùjièyì 迟到 chídào le 十分钟 shífēnzhōng

    - Cô ấy không để tâm việc tôi đến muộn mười phút.

  • - 介意 jièyì 别人 biérén duì de 批评 pīpíng

    - Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.

  • - qǐng 介意 jièyì 一下 yīxià de 感受 gǎnshòu

    - Xin bạn hãy để tâm đến cảm xúc của tôi.

  • - qǐng 不要 búyào 介意 jièyì de 直接 zhíjiē 说话 shuōhuà

    - Xin đừng để ý những lời nói thẳng thắn của tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 介意

A + (不)+ 介意 + Mệnh đề

A (không) để ý/ để tâm việc gì

Ví dụ:
  • - 不介意 bùjièyì 今天 jīntiān 晚点 wǎndiǎn dào

    - Anh ấy không để tâm hôm nay tôi đến muộn.

  • - 介意 jièyì 他们 tāmen 如何 rúhé 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.

A + (不) + 介意 + Danh từ

A (không) để ý/để tâm cái gì

Ví dụ:
  • - 介意 jièyì 你们 nǐmen de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy để tâm đến ý kiến ​​của bạn

  • - 不介意 bùjièyì de 决定 juédìng

    - Tôi không để tâm đến quyết định của bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介意

  • - 无意 wúyì zhōng 碰到 pèngdào 斯特凡 sītèfán

    - Tôi vô tình chạm vào Stefan

  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù shì de 一份 yīfèn ér 心意 xīnyì

    - Món quà này là tấm lòng của tôi.

  • - 不介意 bùjièyì shì 小白脸 xiǎobáiliǎn ér 嫌弃 xiánqì

    - Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu

  • - 不介意 bùjièyì de 决定 juédìng

    - Tôi không để tâm đến quyết định của bạn.

  • - 介意 jièyì 你们 nǐmen de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy để tâm đến ý kiến ​​của bạn

  • - 寒舍 hánshè 简陋 jiǎnlòu nín 别介意 biéjièyì

    - Nhà tôi sơ sài, mong bạn đừng bận tâm.

  • - 如果 rúguǒ 离开 líkāi 你们 nǐmen 不介意 bùjièyì ba

    - Nếu tớ đi thật thì mọi người không để bụng chứ

  • - 气量 qìliàng de rén duì 这点儿 zhèdiǎner 小事 xiǎoshì shì 不会 búhuì 介意 jièyì de

    - người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.

  • - 不会 búhuì 介意 jièyì de 存在 cúnzài

    - Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.

  • - 不介意 bùjièyì 迟到 chídào de shì

    - Tôi không bận tâm việc bạn đến muộn.

  • - 不介意 bùjièyì 今天 jīntiān 晚点 wǎndiǎn dào

    - Anh ấy không để tâm hôm nay tôi đến muộn.

  • - 不介意 bùjièyì 迟到 chídào le 十分钟 shífēnzhōng

    - Cô ấy không để tâm việc tôi đến muộn mười phút.

  • - qǐng 不要 búyào 介意 jièyì de 直接 zhíjiē 说话 shuōhuà

    - Xin đừng để ý những lời nói thẳng thắn của tôi.

  • - 介意 jièyì dào dài ma

    - Bạn có phiền nếu tôi tua lại không?

  • - 介意 jièyì 自己 zìjǐ 被忽视 bèihūshì le

    - Cô ấy để bụng vì mình bị phất lờ.

  • - 介意 jièyì 别人 biérén duì de 批评 pīpíng

    - Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.

  • - qǐng 介意 jièyì 一下 yīxià de 感受 gǎnshòu

    - Xin bạn hãy để tâm đến cảm xúc của tôi.

  • - 介意 jièyì 他们 tāmen 如何 rúhé 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.

  • - 以为 yǐwéi 不会 búhuì 介意 jièyì 因为 yīnwèi zài 胯部 kuàbù de 地方 dìfāng yǒu 一大块 yīdàkuài 墨水 mòshuǐ 污迹 wūjì

    - Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 介意

Hình ảnh minh họa cho từ 介意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 介意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OLL (人中中)
    • Bảng mã:U+4ECB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao