Đọc nhanh: 小心搬运 (tiểu tâm ban vận). Ý nghĩa là: Vận chuyển cẩn thận. Ví dụ : - 请让他们小心搬运仪器. 这些货物必须小心搬运。 Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
Ý nghĩa của 小心搬运 khi là Động từ
✪ Vận chuyển cẩn thận
- 请 让 他们 小心 搬运 仪器 . 这些 货物 必须 小心 搬运
- Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心搬运
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 你 要 小心 麦芒
- Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 小心 踩 到 矢 啊
- Cẩn thận đừng dẫm phải phân.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 小心 门户
- cẩn thận cửa ngõ.
- 此处 乃 厄 , 需 小心
- Đây là nơi hiểm trở, cần cẩn thận.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 小心 惯坏 小朋友
- Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 请 让 他们 小心 搬运 仪器 . 这些 货物 必须 小心 搬运
- Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
- 零件 的 运输 必须 小心
- Việc vận chuyển linh kiện buộc phải cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小心搬运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小心搬运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›
搬›
运›