Đọc nhanh: 对待 (đối đãi). Ý nghĩa là: ở thế tương đối; liên quan với nhau; tương quan, đối đãi; đối xử; cư xử. Ví dụ : - 高山与平地对待,不见高山,哪见平地? núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?. - 工作和休息是互相对待的,保证充分的休息,正是为了更好地工作。 làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.. - 对待朋友要真诚。 đối xử với bạn bè nên thành khẩn.
Ý nghĩa của 对待 khi là Động từ
✪ ở thế tương đối; liên quan với nhau; tương quan
处于相对的情况
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 工作 和 休息 是 互相 对待 的 , 保证 充分 的 休息 , 正是 为了 更好 地 工作
- làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
✪ đối đãi; đối xử; cư xử
以某种态度或行为加之于人或事物
- 对待 朋友 要 真诚
- đối xử với bạn bè nên thành khẩn.
- 要 正确对待 群众 的 批评
- phải đối xử đúng với phê bình của quần chúng.
So sánh, Phân biệt 对待 với từ khác
✪ 对 vs 对待
✪ 看待 vs 对待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对待
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 她 对待 人 诚恳
- Cô ấy đối xử với mọi người rất chân thành。
- 她 对待 工作 很 慢
- Cô ấy đối với công việc rất lười biếng.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 他 对 自己 待遇 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.
- 他 对待 工作 非常 诚恳
- Anh ấy rất chân thành trong công việc.
- 对待 失败 要 保持 冷静
- Cần bình tĩnh khi đối diện với thất bại.
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 她 对待 同事 时 有点 粗鲁
- Cô ấy có chút thô lỗ với đồng nghiệp.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 他 吝啬 于 对待 朋友
- Anh ấy tằn tiện khi đối xử với bạn bè.
- 必修课程 必须 认真对待
- Các tiết học bắt buộc phải học nghiêm túc.
- 对 这场 闹剧 你 最好 是 冷眼相待 静观其变
- Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 别 简单 地 对待 这个 问题
- Đừng xử lý vấn đề này một cách qua loa.
- 她 对待 敌人 很 残忍
- Cô ấy đối xử với kẻ thù rất tàn nhẫn.
- 请 不要 大意 对待 你 的 工作
- Xin đừng lơ là với công việc của bạn.
- 他 这样 对待 客人 , 未免 不 礼貌
- anh ấy đối xử với khách như vậy có phần vô lễ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
待›