对待 duìdài

Từ hán việt: 【đối đãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对待" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối đãi). Ý nghĩa là: ở thế tương đối; liên quan với nhau; tương quan, đối đãi; đối xử; cư xử. Ví dụ : - ? núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?. - 。 làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.. - 。 đối xử với bạn bè nên thành khẩn.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对待 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 对待 khi là Động từ

ở thế tương đối; liên quan với nhau; tương quan

处于相对的情况

Ví dụ:
  • - 高山 gāoshān 平地 píngdì 对待 duìdài 不见 bújiàn 高山 gāoshān 哪见 nǎjiàn 平地 píngdì

    - núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?

  • - 工作 gōngzuò 休息 xiūxī shì 互相 hùxiāng 对待 duìdài de 保证 bǎozhèng 充分 chōngfèn de 休息 xiūxī 正是 zhèngshì 为了 wèile 更好 gènghǎo 工作 gōngzuò

    - làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.

đối đãi; đối xử; cư xử

以某种态度或行为加之于人或事物

Ví dụ:
  • - 对待 duìdài 朋友 péngyou yào 真诚 zhēnchéng

    - đối xử với bạn bè nên thành khẩn.

  • - yào 正确对待 zhèngquèduìdài 群众 qúnzhòng de 批评 pīpíng

    - phải đối xử đúng với phê bình của quần chúng.

So sánh, Phân biệt 对待 với từ khác

对 vs 对待

看待 vs 对待

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对待

  • - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • - 不下 bùxià 脸来 liǎnlái ( 碍于情面 àiyúqíngmiàn 不能 bùnéng 严厉 yánlì 对待 duìdài )

    - không thay đổi sắc mặt được.

  • - 对待 duìdài rén 诚恳 chéngkěn

    - Cô ấy đối xử với mọi người rất chân thành。

  • - 对待 duìdài 工作 gōngzuò hěn màn

    - Cô ấy đối với công việc rất lười biếng.

  • - 没有 méiyǒu 端著 duānzhù 架子 jiàzi 我们 wǒmen 当作 dàngzuò 仆人 púrén 对待 duìdài

    - Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.

  • - 公司 gōngsī 分别 fēnbié 对待 duìdài 员工 yuángōng de 表现 biǎoxiàn

    - Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.

  • - duì 自己 zìjǐ 待遇 dàiyù 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.

  • - 对待 duìdài 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy rất chân thành trong công việc.

  • - 对待 duìdài 失败 shībài yào 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Cần bình tĩnh khi đối diện với thất bại.

  • - 高山 gāoshān 平地 píngdì 对待 duìdài 不见 bújiàn 高山 gāoshān 哪见 nǎjiàn 平地 píngdì

    - núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?

  • - 对待 duìdài 同事 tóngshì shí 有点 yǒudiǎn 粗鲁 cūlǔ

    - Cô ấy có chút thô lỗ với đồng nghiệp.

  • - 对于 duìyú 本质 běnzhì shàng 不同 bùtóng de 事物 shìwù 应该 yīnggāi 各别 gèbié 对待 duìdài 应该 yīnggāi 混为一谈 hùnwéiyītán

    - đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.

  • - 吝啬 lìnsè 对待 duìdài 朋友 péngyou

    - Anh ấy tằn tiện khi đối xử với bạn bè.

  • - 必修课程 bìxiūkèchéng 必须 bìxū 认真对待 rènzhēnduìdài

    - Các tiết học bắt buộc phải học nghiêm túc.

  • - duì 这场 zhèchǎng 闹剧 nàojù 最好 zuìhǎo shì 冷眼相待 lěngyǎnxiāngdài 静观其变 jìngguānqíbiàn

    - Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.

  • - 做人 zuòrén yào 表里如一 biǎolǐrúyī 对待 duìdài 别人 biérén 不要 búyào 虚情假意 xūqíngjiǎyì

    - Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.

  • - bié 简单 jiǎndān 对待 duìdài 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Đừng xử lý vấn đề này một cách qua loa.

  • - 对待 duìdài 敌人 dírén hěn 残忍 cánrěn

    - Cô ấy đối xử với kẻ thù rất tàn nhẫn.

  • - qǐng 不要 búyào 大意 dàyì 对待 duìdài de 工作 gōngzuò

    - Xin đừng lơ là với công việc của bạn.

  • - 这样 zhèyàng 对待 duìdài 客人 kèrén 未免 wèimiǎn 礼貌 lǐmào

    - anh ấy đối xử với khách như vậy có phần vô lễ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对待

Hình ảnh minh họa cho từ 对待

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao