Đọc nhanh: 周旋 (chu toàn). Ý nghĩa là: vòng quanh; lượn quanh; lượn vòng, giao thiệp; chào hỏi; làm quen, quần nhau; vật lộn; đọ sức. Ví dụ : - 成天跟人周旋,真累人。 Suốt ngày chào hỏi mọi người, mệt chết đi được.
Ý nghĩa của 周旋 khi là Động từ
✪ vòng quanh; lượn quanh; lượn vòng
回旋;盘旋
✪ giao thiệp; chào hỏi; làm quen
交际应酬;打交道
- 成天 跟 人 周旋 , 真累 人
- Suốt ngày chào hỏi mọi người, mệt chết đi được.
✪ quần nhau; vật lộn; đọ sức
与敌人较量,相机进退
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周旋
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 周时 有个 鲁国
- Vào thời nhà Chu có một nước Lỗ.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 歌声 旋绕
- tiếng ca uốn lượn
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 思虑 周到
- suy nghĩ chu đáo.
- 成天 跟 人 周旋 , 真累 人
- Suốt ngày chào hỏi mọi người, mệt chết đi được.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 周旋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周旋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
旋›