对于 duìyú

Từ hán việt: 【đối ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối ư). Ý nghĩa là: đối với; với; về. Ví dụ : - 。 Về việc học, tôi rất nghiêm túc.. - 。 Về vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.. - 。 Về chuyến đi này, tôi đầy kỳ vọng.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 对于 khi là Giới từ

đối với; với; về

介词,引进对象或事物的关系者

Ví dụ:
  • - 对于 duìyú 学习 xuéxí hěn 认真 rènzhēn

    - Về việc học, tôi rất nghiêm túc.

  • - 对于 duìyú 这个 zhègè 问题 wèntí 我们 wǒmen 需要 xūyào 讨论 tǎolùn

    - Về vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.

  • - 对于 duìyú 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 充满 chōngmǎn 期待 qīdài

    - Về chuyến đi này, tôi đầy kỳ vọng.

  • - 对于 duìyú 健康 jiànkāng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 多加 duōjiā 注意 zhùyì

    - Về sức khỏe, chúng ta nên chú ý hơn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对于

对于+ A, mệnh đề

với A, ...

Ví dụ:
  • - 对于 duìyú de 假心 jiǎxīn 假意 jiǎyì 大家 dàjiā 特别 tèbié 讨厌 tǎoyàn

    - Với sự đạo đức giả của cô ấy, mọi người đều ghét.

  • - 对于 duìyú 这个 zhègè 项目 xiàngmù 我们 wǒmen yào 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng

    - Về dự án này, chúng ta phải hoàn thành càng sớm càng tốt.

A + 对于 + B + ...

A với B...

Ví dụ:
  • - 生命 shēngmìng 对于 duìyú 每个 měigè rén 只有 zhǐyǒu 一次 yīcì

    - Cuộc sống chỉ có một lần với tất cả mọi người.

  • - 老师 lǎoshī 对于 duìyú 学生 xuésheng de 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Giáo viên rất hài lòng với biểu hiện của học sinh.

  • - 对于 duìyú 这个 zhègè 决定 juédìng yǒu 一些 yīxiē 疑虑 yílǜ

    - Tôi có một số nghi ngờ về quyết định này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 对于 với từ khác

关于 vs 对于

Giải thích:

Giống:
- Khi làm giới từ, đều có nghĩa là về....
vấn đề nào đó, nhằm dẫn ra đối tượng phía sau.
Khác:
- "" thường biểu thị thái độ chủ quan của sự việc.
thường chỉ ra phạm vi liên quan đến người hoặc sự việc đặt trước hoặc sau chủ ngữ.
"" chỉ có thể đặt trước chủ ngữ.
- "" có thể dùng làm tựa sách, tựa bài phát biểu, tựa bài luận.

对 vs 对于

Giải thích:

Giống:
- Khi làm giới từ, đều có nghĩa là về....
vấn đề nào đó, nhằm dẫn ra đối tượng phía sau.
Khác:
- "" thường dùng nhiều trong văn nói, "" thường dùng nhiều trong văn viết.
- Vị trí có thể dùng "" có thể dùng "" để thay thế, nhưng "" là từ có từ tính mạnh, câu có thể dùng "" có lúc không thể dùng "" để thay thế.
- Đối tượng dẫn dắt trực tiếp của "" có thể là người, còn "" không thể trực tiếp dẫn dắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对于

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 公共财产 gōnggòngcáichǎn 无论 wúlùn 大小 dàxiǎo dōu 应该 yīnggāi 爱惜 àixī

    - đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.

  • - 不下 bùxià 脸来 liǎnlái ( 碍于情面 àiyúqíngmiàn 不能 bùnéng 严厉 yánlì 对待 duìdài )

    - không thay đổi sắc mặt được.

  • - 姥爷 lǎoye duì 邻居 línjū hěn 热心 rèxīn 总是 zǒngshì 乐于助人 lèyúzhùrén

    - ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.

  • - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • - 如果 rúguǒ 那么 nàme bàn 徒然 túrán 有利于 yǒulìyú 对手 duìshǒu

    - nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 对于 duìyú 这项 zhèxiàng 建议 jiànyì 五人 wǔrén 投票 tóupiào 赞成 zànchéng 八人 bārén 反对 fǎnduì 两人 liǎngrén 弃权 qìquán

    - Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.

  • - 国家 guójiā 对于 duìyú 青年一代 qīngniányídài 寄予 jìyǔ 极大 jídà de 希望 xīwàng

    - quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.

  • - 统治权 tǒngzhìquán 一国 yīguó 对于 duìyú 他国 tāguó zhī 支配 zhīpèi 权力 quánlì

    - Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.

  • - 对于 duìyú 个人信息 gèrénxìnxī 我们 wǒmen 百无禁忌 bǎiwújìnjì

    - Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.

  • - 外观 wàiguān 华丽 huálì de 对称 duìchèn 浴缸 yùgāng 适合 shìhé 任何 rènhé 现代 xiàndài de 摆设 bǎishè

    - Bồn tắm đối xứng với vẻ ngoài lộng lẫy phù hợp với mọi sự trang trí hiện đại.

  • - 终于 zhōngyú bài le 对手 duìshǒu

    - Cuối cùng anh ấy đánh bại đối thủ.

  • - 对于 duìyú 坏人坏事 huàirénhuàishì 从不 cóngbù 假借 jiǎjiè

    - anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.

  • - 她们 tāmen 终于 zhōngyú 决定 juédìng 配对 pèiduì

    - Họ cuối cùng đã quyết định kết hôn.

  • - 对于 duìyú 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ yǒu 意见 yìjiàn

    - Tôi có ý kiến đối với cách làm này.

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài ( 比喻 bǐyù 对人 duìrén 特别 tèbié 崇敬 chóngjìng 现多 xiànduō 用于 yòngyú 贬义 biǎnyì 。 )

    - phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).

  • - 对联 duìlián 常用 chángyòng 节日 jiérì

    - Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.

  • - 对于 duìyú 婚姻 hūnyīn 千万 qiānwàn 不能 bùnéng 草率 cǎoshuài

    - Tuyệt không được qua loa đại khái trong hôn nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对于

Hình ảnh minh họa cho từ 对于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao