Đọc nhanh: 差别对待 (sai biệt đối đãi). Ý nghĩa là: Phân biệt đối xử.
Ý nghĩa của 差别对待 khi là Động từ
✪ Phân biệt đối xử
差别对待又称差别待遇行为,根据我国《反不正当竞争法》规定是指无正当理由。对条件相同的交易相对人在交易价格、交易条件等方面实行差别待遇的行为。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差别对待
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 他 对 别人 很 冷淡
- Anh ấy rất lạnh nhạt với người khác.
- 她 对待 人 诚恳
- Cô ấy đối xử với mọi người rất chân thành。
- 受到 特别 的 优待
- nhận được đối đãi đặc biệt.
- 她 对待 工作 很 慢
- Cô ấy đối với công việc rất lười biếng.
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 他们 对 老人 给予 特别 照顾
- Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 他 对 自己 待遇 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 他 对待 工作 非常 诚恳
- Anh ấy rất chân thành trong công việc.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 别 简单 地 对待 这个 问题
- Đừng xử lý vấn đề này một cách qua loa.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
- 请 用 真诚 的 态度 对待 别人
- Hãy đối xử với người khác bằng thái độ chân thành.
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差别对待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差别对待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
对›
差›
待›