Đọc nhanh: 针对 (châm đối). Ý nghĩa là: nhằm vào; chĩa vào; đối với, đối với; nhắm vào. Ví dụ : - 本条约不针对任何第三国。 Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.. - 我们针对问题提出解决方案。 Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.. - 这个计划针对特定客户。 Kế hoạch này nhằm vào các khách hàng cụ thể.
Ý nghĩa của 针对 khi là Động từ
✪ nhằm vào; chĩa vào; đối với
专门对着一个问题或者某个人做某事
- 本 条约 不 针对 任何 第三国
- Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.
- 我们 针对 问题 提出 解决方案
- Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.
- 这个 计划 针对 特定 客户
- Kế hoạch này nhằm vào các khách hàng cụ thể.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 针对 khi là Giới từ
✪ đối với; nhắm vào
专有所指
- 针对 这个 问题 , 我们 需要 讨论
- Đối với vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.
- 这个 计划 针对 经济 发展
- Kế hoạch này nhằm vào phát triển kinh tế.
- 我们 针对 学生 , 开展 新课程
- Chúng tôi triển khai các khóa học mới cho sinh viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 针对
✪ 针对 + Tân ngữ (Ai đó/Vấn đề gì đó) + Động từ; 针对 + Tân ngữ, Câu
- 这句 话 是 针对 他 说 的
- Câu nói này nhắm vào anh ta.
✪ 针对 + Ai đó
chĩa mũi nhọn; nhắm vào; chĩa vào ai
- 我 从来 没 针对 任何人
- Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针对
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 本 条约 不 针对 任何 第三国
- Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.
- 这句 话 是 针对 他 说 的
- Câu nói này nhắm vào anh ta.
- 我 从来 没 针对 任何人
- Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.
- 这个 计划 针对 经济 发展
- Kế hoạch này nhằm vào phát triển kinh tế.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 我们 针对 问题 提出 解决方案
- Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.
- 这个 计划 针对 特定 客户
- Kế hoạch này nhằm vào các khách hàng cụ thể.
- 我们 针对 学生 , 开展 新课程
- Chúng tôi triển khai các khóa học mới cho sinh viên.
- 服务 针对 个人 的 要求 提供
- Dịch vụ đáp ứng yêu cầu cá nhân.
- 针对 这个 问题 , 我们 需要 讨论
- Đối với vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
针›