Đọc nhanh: 对付 (đối phó). Ý nghĩa là: ứng phó; đối phó, tạm; tạm bợ, hợp nhau; hợp. Ví dụ : - 学了几个月的文化,看信也能对付了。 Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.. - 这匹烈马很难对付。 Con ngựa này rất khó đối phó.. - 旧衣服扔了可惜,对付着穿。 Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.
Ý nghĩa của 对付 khi là Động từ
✪ ứng phó; đối phó
应付
- 学了 几个 月 的 文化 , 看信 也 能 对付 了
- Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
✪ tạm; tạm bợ
将就
- 旧衣服 扔 了 可惜 , 对付 着 穿
- Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.
- 这 支笔 虽然 不太好 , 对付 也 能 用
- Cây viết này mặc dù không tốt nhưng cũng có thể dùng tạm.
✪ hợp nhau; hợp
感情相投合
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对付
✪ 对付 + A, mệnh đề/cụm từ
đối phó với A, ...
- 对付 敌人 , 一定 要 知彼知己
- Để đối phó với kẻ thù, bạn phải biết người biết ta.
✪ A + 对付 + B
A đối phó với B
- 我 自有办法 对付 你
- Tôi có cách riêng của tôi để đối phó với bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对付
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 我 自有办法 对付 你
- Tôi có cách riêng của tôi để đối phó với bạn.
- 看来 我们 要 对付 的 是 经验丰富 的 绑匪
- Có vẻ như chúng ta đang đối phó với những kẻ bắt cóc có kinh nghiệm.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 这是 对方 付费 电话
- Đây là một cuộc gọi thu thập
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 对付 敌人 , 一定 要 知彼知己
- Để đối phó với kẻ thù, bạn phải biết người biết ta.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 旧衣服 扔 了 可惜 , 对付 着 穿
- Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.
- 这 支笔 虽然 不太好 , 对付 也 能 用
- Cây viết này mặc dù không tốt nhưng cũng có thể dùng tạm.
- 面对 挑战 很难 应付
- Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.
- 右 勾拳 对付 那些 男生 可好 用 了
- Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
- 我们 怎么 对付 列治文
- Góc nhìn của chúng ta về Richmond là gì?
- 学了 几个 月 的 文化 , 看信 也 能 对付 了
- Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.
- 因此 有效 对付 这些 常见病 就是 我们 最 迫切需要 解决 的 问题
- Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对付
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对付 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
对›