对付 duìfù

Từ hán việt: 【đối phó】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对付" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối phó). Ý nghĩa là: ứng phó; đối phó, tạm; tạm bợ, hợp nhau; hợp. Ví dụ : - 。 Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.. - 。 Con ngựa này rất khó đối phó.. - 穿。 Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对付 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 对付 khi là Động từ

ứng phó; đối phó

应付

Ví dụ:
  • - 学了 xuéle 几个 jǐgè yuè de 文化 wénhuà 看信 kànxìn néng 对付 duìfu le

    - Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.

  • - 这匹 zhèpǐ 烈马 lièmǎ 很难 hěnnán 对付 duìfu

    - Con ngựa này rất khó đối phó.

tạm; tạm bợ

将就

Ví dụ:
  • - 旧衣服 jiùyīfú rēng le 可惜 kěxī 对付 duìfu zhe 穿 chuān

    - Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.

  • - zhè 支笔 zhībǐ 虽然 suīrán 不太好 bùtàihǎo 对付 duìfu néng yòng

    - Cây viết này mặc dù không tốt nhưng cũng có thể dùng tạm.

hợp nhau; hợp

感情相投合

Ví dụ:
  • - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对付

对付 + A, mệnh đề/cụm từ

đối phó với A, ...

Ví dụ:
  • - 对付 duìfu 敌人 dírén 一定 yídìng yào 知彼知己 zhībǐzhījǐ

    - Để đối phó với kẻ thù, bạn phải biết người biết ta.

A + 对付 + B

A đối phó với B

Ví dụ:
  • - 自有办法 zìyǒubànfǎ 对付 duìfu

    - Tôi có cách riêng của tôi để đối phó với bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对付

  • - 这匹 zhèpǐ 烈马 lièmǎ 很难 hěnnán 对付 duìfu

    - Con ngựa này rất khó đối phó.

  • - 对方 duìfāng 来头 láitou 不善 bùshàn yào 小心 xiǎoxīn 应付 yìngfù

    - đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.

  • - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • - 自有办法 zìyǒubànfǎ 对付 duìfu

    - Tôi có cách riêng của tôi để đối phó với bạn.

  • - 看来 kànlái 我们 wǒmen yào 对付 duìfu de shì 经验丰富 jīngyànfēngfù de 绑匪 bǎngfěi

    - Có vẻ như chúng ta đang đối phó với những kẻ bắt cóc có kinh nghiệm.

  • - duì 这项 zhèxiàng 索赔 suǒpéi 内容 nèiróng 应该 yīnggāi 判定 pàndìng 任何 rènhé 赔付 péifù

    - Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.

  • - zài 暴动 bàodòng zhōng 农奴 nóngnú men 赤手空拳 chìshǒukōngquán 对付 duìfu 钢枪 gāngqiāng 铁炮 tiěpào

    - Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.

  • - 这是 zhèshì 对方 duìfāng 付费 fùfèi 电话 diànhuà

    - Đây là một cuộc gọi thu thập

  • - 我要 wǒyào 一通 yítòng 对方 duìfāng 付费 fùfèi 电话 diànhuà

    - Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền

  • - 对付 duìfu 敌人 dírén 一定 yídìng yào 知彼知己 zhībǐzhījǐ

    - Để đối phó với kẻ thù, bạn phải biết người biết ta.

  • - 识文断字 shíwénduànzì dāng 文化 wénhuà 教员 jiàoyuán hái néng 对付 duìfu

    - anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.

  • - 旧衣服 jiùyīfú rēng le 可惜 kěxī 对付 duìfu zhe 穿 chuān

    - Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.

  • - zhè 支笔 zhībǐ 虽然 suīrán 不太好 bùtàihǎo 对付 duìfu néng yòng

    - Cây viết này mặc dù không tốt nhưng cũng có thể dùng tạm.

  • - 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn 很难 hěnnán 应付 yìngfù

    - Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.

  • - yòu 勾拳 gōuquán 对付 duìfu 那些 nèixiē 男生 nánshēng 可好 kěhǎo yòng le

    - Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.

  • - 修修 xiūxiū 机器 jīqì 画个 huàgè 图样 túyàng 什么 shénme de dōu néng 对付 duìfu

    - Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.

  • - 我们 wǒmen 怎么 zěnme 对付 duìfu 列治文 lièzhìwén

    - Góc nhìn của chúng ta về Richmond là gì?

  • - 学了 xuéle 几个 jǐgè yuè de 文化 wénhuà 看信 kànxìn néng 对付 duìfu le

    - Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.

  • - 因此 yīncǐ 有效 yǒuxiào 对付 duìfu 这些 zhèxiē 常见病 chángjiànbìng 就是 jiùshì 我们 wǒmen zuì 迫切需要 pòqièxūyào 解决 jiějué de 问题 wèntí

    - Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.

  • - xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 制订 zhìdìng chū 一项 yīxiàng 行动计划 xíngdòngjìhuà 用来 yònglái 对付 duìfu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对付

Hình ảnh minh họa cho từ 对付

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对付 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao