Đọc nhanh: 应付 (ứng phó). Ý nghĩa là: ứng phó; đối phó; chống chế, qua loa; tạm bợ. Ví dụ : - 这些问题很难应付。 Những vấn đề này rất khó đối phó.. - 面对挑战很难应付。 Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.. - 这种情况很难应付。 Tình huống này rất khó đối phó.
Ý nghĩa của 应付 khi là Động từ
✪ ứng phó; đối phó; chống chế
采取办法或措施对付(人或事)
- 这些 问题 很难 应付
- Những vấn đề này rất khó đối phó.
- 面对 挑战 很难 应付
- Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.
- 这种 情况 很难 应付
- Tình huống này rất khó đối phó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ qua loa; tạm bợ
敷衍;将就
- 办事 要 认真 , 不能 应付
- Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.
- 这 事 不能 随便 应付
- Việc này không thể làm qua loa.
- 做事 不能 随便 应付
- Làm việc không thể qua loa được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 应付 với từ khác
✪ 应付 vs 处理
✪ 敷衍 vs 应付
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应付
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 我能 应付 得 了 罗马帝国
- Tôi có thể xử lý Đế chế La Mã.
- 办事 要 认真 , 不能 应付
- Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
- 做事 不能 随便 应付
- Làm việc không thể qua loa được.
- 这 事 不能 随便 应付
- Việc này không thể làm qua loa.
- 应付 了 事
- trả lời cho xong chuyện; ậm ừ cho xong chuyện.
- 他 应付 得 很 从容
- Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.
- 军法从事 , 不能 草率 应付
- Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.
- 她 处理 问题 应付裕如
- Cô ấy xử lý vấn đề một cách dễ dàng.
- 他 在 考场 上 应付裕如
- Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.
- 面对 挑战 很难 应付
- Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.
- 这种 情况 很难 应付
- Tình huống này rất khó đối phó.
- 这些 问题 很难 应付
- Những vấn đề này rất khó đối phó.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应付
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应付 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
应›
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọnbôi bác; cù nhầy
tắc trách; qua loa; qua quýt; làm qua loa cho xong chuyện
Chịu Đựng, Chấp Nhận
Ứng Đối, Đối Đáp, Trả Lời
Vòng Quanh, Lượn Quanh, Lượn Vòng
Đối Phó
Tiệc Xã Giao
qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyệnbôi bác; cù nhầy
Đối Đãi, Đối Xử
Đuổi Đi, Bỏ Đi
quá; quá độ; quá trớn; quá đáng