应付 yìngfù

Từ hán việt: 【ứng phó】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应付" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứng phó). Ý nghĩa là: ứng phó; đối phó; chống chế, qua loa; tạm bợ. Ví dụ : - 。 Những vấn đề này rất khó đối phó.. - 。 Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.. - 。 Tình huống này rất khó đối phó.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应付 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 应付 khi là Động từ

ứng phó; đối phó; chống chế

采取办法或措施对付(人或事)

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 很难 hěnnán 应付 yìngfù

    - Những vấn đề này rất khó đối phó.

  • - 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn 很难 hěnnán 应付 yìngfù

    - Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.

  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 很难 hěnnán 应付 yìngfù

    - Tình huống này rất khó đối phó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

qua loa; tạm bợ

敷衍;将就

Ví dụ:
  • - 办事 bànshì yào 认真 rènzhēn 不能 bùnéng 应付 yìngfù

    - Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.

  • - zhè shì 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 应付 yìngfù

    - Việc này không thể làm qua loa.

  • - 做事 zuòshì 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 应付 yìngfù

    - Làm việc không thể qua loa được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 应付 với từ khác

应付 vs 处理

敷衍 vs 应付

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应付

  • - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - 应付裕如 yìngfùyùrú

    - ứng phó ung dung

  • - 对方 duìfāng 来头 láitou 不善 bùshàn yào 小心 xiǎoxīn 应付 yìngfù

    - đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.

  • - 我能 wǒnéng 应付 yìngfù le 罗马帝国 luómǎdìguó

    - Tôi có thể xử lý Đế chế La Mã.

  • - 办事 bànshì yào 认真 rènzhēn 不能 bùnéng 应付 yìngfù

    - Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.

  • - duì 这项 zhèxiàng 索赔 suǒpéi 内容 nèiróng 应该 yīnggāi 判定 pàndìng 任何 rènhé 赔付 péifù

    - Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.

  • - 无论 wúlùn 南方 nánfāng 侵略者 qīnlüèzhě 使出 shǐchū 什么 shénme 招数 zhāoshù dōu néng 应付 yìngfù

    - Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.

  • - 做事 zuòshì 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 应付 yìngfù

    - Làm việc không thể qua loa được.

  • - zhè shì 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 应付 yìngfù

    - Việc này không thể làm qua loa.

  • - 应付 yìngfù le shì

    - trả lời cho xong chuyện; ậm ừ cho xong chuyện.

  • - 应付 yìngfù hěn 从容 cóngróng

    - Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.

  • - 军法从事 jūnfǎcóngshì 不能 bùnéng 草率 cǎoshuài 应付 yìngfù

    - Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.

  • - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí 应付裕如 yìngfùyùrú

    - Cô ấy xử lý vấn đề một cách dễ dàng.

  • - zài 考场 kǎochǎng shàng 应付裕如 yìngfùyùrú

    - Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.

  • - 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn 很难 hěnnán 应付 yìngfù

    - Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.

  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 很难 hěnnán 应付 yìngfù

    - Tình huống này rất khó đối phó.

  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 很难 hěnnán 应付 yìngfù

    - Những vấn đề này rất khó đối phó.

  • - xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 制订 zhìdìng chū 一项 yīxiàng 行动计划 xíngdòngjìhuà 用来 yònglái 对付 duìfu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应付

Hình ảnh minh họa cho từ 应付

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应付 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa