看待 kàndài

Từ hán việt: 【khán đãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看待" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán đãi). Ý nghĩa là: đối đãi; tiếp đãi; cư xử; đối xử; coi, nhìn nhận; cách nhìn; quan điểm. Ví dụ : - 。 Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.. - Đối xử với người lạ.. - ? Bạn có cái nhìn ra sao về vấn đề này?

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看待 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 看待 khi là Động từ

đối đãi; tiếp đãi; cư xử; đối xử; coi

对待

Ví dụ:
  • - dāng 亲兄弟 qīnxiōngdì 看待 kàndài

    - Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.

  • - 看待 kàndài 生疏 shēngshū rén

    - Đối xử với người lạ.

nhìn nhận; cách nhìn; quan điểm

(对人或事)持某种态度或看法。

Ví dụ:
  • - shì 如何 rúhé 看待 kàndài 这个 zhègè 问题 wèntí de

    - Bạn có cái nhìn ra sao về vấn đề này?

  • - 不知 bùzhī gāi 怎样 zěnyàng 看待 kàndài 这件 zhèjiàn shì

    - Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看待

把 + A + 作为/当成 + B + 看待

Đối xử ... ... như

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 当成 dàngchéng 兄弟 xiōngdì 看待 kàndài

    - Chúng tôi đối xử với anh ấy như anh em.

  • - de 父母 fùmǔ 仍然 réngrán 当成 dàngchéng 小孩子 xiǎoháizi 看待 kàndài

    - Bố mẹ cô ấy vẫn đối xử với cô như trẻ con vậy.

从... ...(来)看待 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen jiāng zhǐ cóng 法律 fǎlǜ de 角度 jiǎodù lái 看待 kàndài 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi sẽ chỉ xem xét vấn đề này từ góc độ pháp lý.

  • - 学会 xuéhuì cóng xīn de 角度 jiǎodù 看待 kàndài

    - Anh ấy đã học được cánh nhìn nhận cô ấy theo góc nhìn mới.

用/以... 的 + 方式/眼光/态度,... + (来+) 看待 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 怀疑 huáiyí de 目光 mùguāng 看待 kàndài

    - Cô nhìn anh ấy với ánh mắt nghi ngờ.

  • - 批评 pīpíng de 眼光 yǎnguāng 看待 kàndài 这些 zhèxiē 研究 yánjiū 结果 jiéguǒ

    - Bà ta dùng ánh mắt phê bình để nhìn những kết quả nghiên cứu này.

So sánh, Phân biệt 看待 với từ khác

看待 vs 对待

Giải thích:

Điểm khác nhau của "" và "" là "" chỉ dừng lại trên phương diện phương pháp và tri thức, không có hành động cụ thể, "" là thực hiện một hành động hoặc thể hiện ra một phương thức hành động nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看待

  • - dāng 亲兄弟 qīnxiōngdì 看待 kàndài

    - Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.

  • - 如何 rúhé 看待 kàndài 基因 jīyīn 改造 gǎizào

    - Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?

  • - 一例 yīlì 看待 kàndài

    - đối xử như nhau

  • - 看待 kàndài 生疏 shēngshū rén

    - Đối xử với người lạ.

  • - 接待 jiēdài 他时 tāshí 始终 shǐzhōng 准确 zhǔnquè 把握 bǎwò hǎo 分寸 fēncùn 看似 kànsì 冷淡 lěngdàn què 失礼 shīlǐ

    - Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.

  • - 我们 wǒmen 当成 dàngchéng 兄弟 xiōngdì 看待 kàndài

    - Chúng tôi đối xử với anh ấy như anh em.

  • - 那些 nèixiē 含苞待放 hánbāodàifàng de xiǎo 花朵 huāduǒ 未来 wèilái 可是 kěshì yào gěi rén 看病 kànbìng de

    - Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.

  • - hěn 期待 qīdài kàn 春季 chūnjì hào de 公司 gōngsī 内部 nèibù 报道 bàodào

    - Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.

  • - 不知 bùzhī gāi 怎样 zěnyàng 看待 kàndài 这件 zhèjiàn shì

    - Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.

  • - 学会 xuéhuì cóng xīn de 角度 jiǎodù 看待 kàndài

    - Anh ấy đã học được cánh nhìn nhận cô ấy theo góc nhìn mới.

  • - yòng 期待 qīdài de 眼神 yǎnshén 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt mong chờ.

  • - 等到 děngdào 新年 xīnnián 前夕 qiánxī 看看 kànkàn zhǐ dài 在家 zàijiā

    - Chờ đến giao thừa xem đứa nào ở nhà?

  • - 看待 kàndài jiù xiàng 家人 jiārén 一样 yīyàng

    - Tôi đối xử với anh ấy như đối với người trong gia đình.

  • - de 父母 fùmǔ 仍然 réngrán 当成 dàngchéng 小孩子 xiǎoháizi 看待 kàndài

    - Bố mẹ cô ấy vẫn đối xử với cô như trẻ con vậy.

  • - 怀疑 huáiyí de 目光 mùguāng 看待 kàndài

    - Cô nhìn anh ấy với ánh mắt nghi ngờ.

  • - 总是 zǒngshì 积极 jījí 看待 kàndài 一切 yīqiè

    - Cô ấy luôn nhìn mọi việc một cách tích cực.

  • - 我们 wǒmen jiāng zhǐ cóng 法律 fǎlǜ de 角度 jiǎodù lái 看待 kàndài 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi sẽ chỉ xem xét vấn đề này từ góc độ pháp lý.

  • - 批评 pīpíng de 眼光 yǎnguāng 看待 kàndài 这些 zhèxiē 研究 yánjiū 结果 jiéguǒ

    - Bà ta dùng ánh mắt phê bình để nhìn những kết quả nghiên cứu này.

  • - zhè 封信 fēngxìn shì 一种 yīzhǒng 试探 shìtàn 看看 kànkàn 如何 rúhé 看待 kàndài 这种 zhèzhǒng 运动 yùndòng

    - Đây là một lá thư thử thách, để xem anh ta như thế nào đối với phong trào này.

  • - shì 如何 rúhé 看待 kàndài 这个 zhègè 问题 wèntí de

    - Bạn có cái nhìn ra sao về vấn đề này?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看待

Hình ảnh minh họa cho từ 看待

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao