Đọc nhanh: 看待 (khán đãi). Ý nghĩa là: đối đãi; tiếp đãi; cư xử; đối xử; coi, nhìn nhận; cách nhìn; quan điểm. Ví dụ : - 把他当亲兄弟看待。 Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.. - 看待生疏人 Đối xử với người lạ.. - 你是如何看待这个问题的? Bạn có cái nhìn ra sao về vấn đề này?
Ý nghĩa của 看待 khi là Động từ
✪ đối đãi; tiếp đãi; cư xử; đối xử; coi
对待
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 看待 生疏 人
- Đối xử với người lạ.
✪ nhìn nhận; cách nhìn; quan điểm
(对人或事)持某种态度或看法。
- 你 是 如何 看待 这个 问题 的
- Bạn có cái nhìn ra sao về vấn đề này?
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看待
✪ 把 + A + 作为/当成 + B + 看待
Đối xử ... ... như
- 我们 把 他 当成 兄弟 看待
- Chúng tôi đối xử với anh ấy như anh em.
- 她 的 父母 仍然 把 她 当成 小孩子 看待
- Bố mẹ cô ấy vẫn đối xử với cô như trẻ con vậy.
✪ 从... ...(来)看待 + Tân ngữ
- 我们 将 只 从 法律 的 角度 来 看待 这个 问题
- Chúng tôi sẽ chỉ xem xét vấn đề này từ góc độ pháp lý.
- 他 已 学会 从 新 的 角度 看待 她
- Anh ấy đã học được cánh nhìn nhận cô ấy theo góc nhìn mới.
✪ 用/以... 的 + 方式/眼光/态度,... + (来+) 看待 + Tân ngữ
- 她 以 怀疑 的 目光 看待 他
- Cô nhìn anh ấy với ánh mắt nghi ngờ.
- 她 以 批评 的 眼光 看待 这些 研究 结果
- Bà ta dùng ánh mắt phê bình để nhìn những kết quả nghiên cứu này.
So sánh, Phân biệt 看待 với từ khác
✪ 看待 vs 对待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看待
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 如何 看待 基因 改造
- Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?
- 一例 看待
- đối xử như nhau
- 看待 生疏 人
- Đối xử với người lạ.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 我们 把 他 当成 兄弟 看待
- Chúng tôi đối xử với anh ấy như anh em.
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
- 我 很 期待 看 春季 号 的 公司 内部 报道
- Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 他 已 学会 从 新 的 角度 看待 她
- Anh ấy đã học được cánh nhìn nhận cô ấy theo góc nhìn mới.
- 他 用 期待 的 眼神 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt mong chờ.
- 等到 新年 前夕 看看 哪 只 待 在家
- Chờ đến giao thừa xem đứa nào ở nhà?
- 我 看待 他 就 像 家人 一样
- Tôi đối xử với anh ấy như đối với người trong gia đình.
- 她 的 父母 仍然 把 她 当成 小孩子 看待
- Bố mẹ cô ấy vẫn đối xử với cô như trẻ con vậy.
- 她 以 怀疑 的 目光 看待 他
- Cô nhìn anh ấy với ánh mắt nghi ngờ.
- 她 总是 积极 地 看待 一切
- Cô ấy luôn nhìn mọi việc một cách tích cực.
- 我们 将 只 从 法律 的 角度 来 看待 这个 问题
- Chúng tôi sẽ chỉ xem xét vấn đề này từ góc độ pháp lý.
- 她 以 批评 的 眼光 看待 这些 研究 结果
- Bà ta dùng ánh mắt phê bình để nhìn những kết quả nghiên cứu này.
- 这 封信 是 一种 试探 , 看看 他 如何 看待 这种 运动
- Đây là một lá thư thử thách, để xem anh ta như thế nào đối với phong trào này.
- 你 是 如何 看待 这个 问题 的
- Bạn có cái nhìn ra sao về vấn đề này?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm待›
看›