Đọc nhanh: 碱基配对 (kiềm cơ phối đối). Ý nghĩa là: cặp cơ sở, bắt cặp bazơ (ví dụ: cặp adenin A với thymine T 胸腺嘧啶 trong ADN).
Ý nghĩa của 碱基配对 khi là Danh từ
✪ cặp cơ sở
base pair
✪ bắt cặp bazơ (ví dụ: cặp adenin A với thymine T 胸腺嘧啶 trong ADN)
base pairing (e.g. adenine A 腺嘌呤 pairs with thymine T 胸腺嘧啶 in DNA)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碱基配对
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 奠基石
- bia móng
- 宅基地
- đất nền nhà
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 我们 做 对冲 基金 的
- Chúng tôi là một quỹ đầu cơ.
- 对方 不 配合
- Đối phương không phối hợp.
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 她们 终于 决定 配对
- Họ cuối cùng đã quyết định kết hôn.
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 这 只 鞋 只能 和 那 一只 配对
- chiếc dép này chỉ có thể ghép thành đôi với chiếc dép kia thôi.
- 所以 我 真 好 运用 了 瑞士 基础 保湿 配方
- Vì vậy, tôi đang gặp may mắn với Công thức dưỡng ẩm cơ bản của Thụy Sĩ.
- 发型 对 他 的 风格 很 搭配
- Kiểu tóc rất hợp với phong cách của anh ấy.
- 基因 信息 对 健康 至关重要
- Thông tin gen rất quan trọng cho sức khỏe.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碱基配对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碱基配对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm基›
对›
碱›
配›