实行 shíxíng

Từ hán việt: 【thực hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực hành). Ý nghĩa là: thực hiện; thực hành; thi hành (cương lĩnh, chính sách, kế hoạch...). Ví dụ : - 。 Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.. - 。 Khó thực hiện. - 。 chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 实行 khi là Động từ

thực hiện; thực hành; thi hành (cương lĩnh, chính sách, kế hoạch...)

用行动来实现 (纲领、政策、计划等)

Ví dụ:
  • - zhǐ 知瞎想 zhīxiāxiǎng què 从来 cónglái 不肯 bùkěn 认真 rènzhēn 实行 shíxíng

    - Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.

  • - 难于 nányú 实行 shíxíng

    - Khó thực hiện

  • - 救死扶伤 jiùsǐfúshāng 实行 shíxíng 革命 gémìng de 人道主义 réndàozhǔyì

    - chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.

  • - 实行 shíxíng 计划生育 jìhuàshēngyù

    - thực hiện kế hoạch hóa gia đình.

  • - 实行 shíxíng 岗位 gǎngwèi 责任制 zérènzhì

    - thực hiện chế độ trách nhiệm công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实行

实行 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 对外 duìwài 实行 shíxíng 友好 yǒuhǎo 政策 zhèngcè

    - thực hiện chính sách đối ngoại thân thiện.

  • - 医生 yīshēng shuō 必须 bìxū 实行 shíxíng 严格 yángé de 饮食 yǐnshí 制度 zhìdù

    - bác sĩ bảo tôi phải tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.

So sánh, Phân biệt 实行 với từ khác

实行 vs 施行

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có nghĩa là dùng các hành động thực tế để thực hiện.
Khác:
- Tân ngữ của "là một hành động hoặc sự vật trừu tượng,"" là hành động cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实行

  • - 难于 nányú 实行 shíxíng

    - Khó thực hiện

  • - 实在 shízài 可惜 kěxī 不能 bùnéng 旅行 lǚxíng

    - Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.

  • - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • - 方案 fāngàn 切实可行 qièshíkěxíng

    - phương án thiết thực có thể thực hiện được.

  • - 正儿八经 zhèngérbājīng 找份 zhǎofèn 实习 shíxí 才行 cáixíng le

    - Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.

  • - xuǎn hǎo 茬口 chákǒu 实行 shíxíng 合理 hélǐ 轮作 lúnzuò

    - chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.

  • - 军方 jūnfāng 声称 shēngchēng 内乱 nèiluàn 平息 píngxī jiāng 实行 shíxíng 军管 jūnguǎn

    - Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 易于 yìyú 实行 shíxíng

    - biện pháp này dễ thực hiện.

  • - 他们 tāmen de 行李 xínglǐ bǎng hěn 结实 jiēshí

    - Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.

  • - yòng 结实 jiēshí de 绳子 shéngzi bǎng le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.

  • - 这村 zhècūn 实行 shíxíng 保甲 bǎojiǎ zhì

    - Làng này thi hành chế độ bảo giáp.

  • - 古代 gǔdài 实行 shíxíng guò 保甲 bǎojiǎ zhì

    - Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.

  • - 实行 shíxíng 计划生育 jìhuàshēngyù

    - thực hiện kế hoạch hóa gia đình.

  • - 躬行实践 gōngxíngshíjiàn

    - tự bản thân làm lấy; tự làm lấy

  • - zài 港口 gǎngkǒu 实行 shíxíng 布雷 bùléi

    - thả mìn các cửa cảng

  • - 决定 juédìng 着手 zhuóshǒu 进行 jìnxíng 实验 shíyàn

    - Cô ấy quyết định tiến hành thí nghiệm.

  • - 贵国 guìguó shì 什么 shénme 时候 shíhou 实行 shíxíng 普选权 pǔxuǎnquán de

    - Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?

  • - 学生 xuésheng men 进行 jìnxíng le 模拟实验 mónǐshíyàn

    - Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.

  • - 诚实 chéngshí de 言行 yánxíng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Lời nói và hành động trung thực là rất quan trọng.

  • - 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 政策 zhèngcè

    - Thực hiện chính sách theo trình tự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实行

Hình ảnh minh họa cho từ 实行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao