Đọc nhanh: 实行 (thực hành). Ý nghĩa là: thực hiện; thực hành; thi hành (cương lĩnh, chính sách, kế hoạch...). Ví dụ : - 他只知瞎想,却从来不肯认真去实行。 Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.. - 难于实行。 Khó thực hiện. - 救死扶伤,实行革命的人道主义。 chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
Ý nghĩa của 实行 khi là Động từ
✪ thực hiện; thực hành; thi hành (cương lĩnh, chính sách, kế hoạch...)
用行动来实现 (纲领、政策、计划等)
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 难于 实行
- Khó thực hiện
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 实行 计划生育
- thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
- 实行 岗位 责任制
- thực hiện chế độ trách nhiệm công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实行
✪ 实行 + Tân ngữ
- 对外 实行 友好 政策
- thực hiện chính sách đối ngoại thân thiện.
- 医生 说 我 必须 实行 严格 的 饮食 制度
- bác sĩ bảo tôi phải tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.
So sánh, Phân biệt 实行 với từ khác
✪ 实行 vs 施行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实行
- 难于 实行
- Khó thực hiện
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 方案 切实可行
- phương án thiết thực có thể thực hiện được.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 选 好 茬口 , 实行 合理 轮作
- chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 这个 办法 易于 实行
- biện pháp này dễ thực hiện.
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 这村 实行 保甲 制
- Làng này thi hành chế độ bảo giáp.
- 古代 实行 过 保甲 制
- Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.
- 实行 计划生育
- thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
- 躬行实践
- tự bản thân làm lấy; tự làm lấy
- 在 各 港口 实行 布雷
- thả mìn các cửa cảng
- 她 决定 着手 进行 实验
- Cô ấy quyết định tiến hành thí nghiệm.
- 贵国 是 什么 时候 实行 普选权 的 ?
- Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?
- 学生 们 进行 了 模拟实验
- Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.
- 诚实 的 言行 非常 重要
- Lời nói và hành động trung thực là rất quan trọng.
- 有步骤 地 实行 政策
- Thực hiện chính sách theo trình tự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
行›
Cuộn (Danh Từ)
Thí Nghiệm
Cử Hành
Thực Hiện, Hiên
Thực Tiễn
Hoàn Thành
Thực Thi (Chức Trách), Thực Hiện (Lời Hứa)
thực hiện lời hứa; làm theo lời hứa
Thi Hành (Luật, Kế Hoạch, Cấm Vận)
Phổ Biến, Thúc Đẩy, Phát Triển Rộng
Chấp Hành
thừa hành; theo đuổi; thi hành; làm theo
Thí Nghiệm
Tiến Hành, Làm
Dưới, Trở Xuống