Đọc nhanh: 履行 (lí hành). Ý nghĩa là: thực hiện; thực thi; thi hành; chấp hành. Ví dụ : - 他没有履行自己的诺言。 Anh ấy đã không làm theo như đã hứa.. - 双方都必须认真履行合同。 Cả hai bên cần phải thực hiện đúng hợp đồng.
Ý nghĩa của 履行 khi là Động từ
✪ thực hiện; thực thi; thi hành; chấp hành
对合同、协约、承诺、责任等的执行。
- 他 没有 履行 自己 的 诺言
- Anh ấy đã không làm theo như đã hứa.
- 双方 都 必须 认真 履行合同
- Cả hai bên cần phải thực hiện đúng hợp đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 履行
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 履行 规约
- thực hiện giao ước
- 你 必须 履行 你 的 职责
- Bạn phải thực hiện trách nhiệm của mình.
- 我 将 把 承诺 履行 到底
- Tôi sẽ thực hiện lời hứa đến cuối cùng.
- 我 为什么 要 许诺 某事 却 不 履行 呢
- Tại sao tôi lại nói rằng tôi sẽ làm điều gì đó mà không làm điều đó?
- 步履维艰 ( 行走 艰难 )
- đi lại khó khăn
- 我 诚信 履行 所有 承诺
- Tôi thành thật thực hiện tất cả cam kết.
- 他们 开始 履行 新 的 计划
- Họ bắt đầu thực hiện kế hoạch mới.
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 他 没有 履行 自己 的 诺言
- Anh ấy đã không làm theo như đã hứa.
- 双方 都 必须 认真 履行合同
- Cả hai bên cần phải thực hiện đúng hợp đồng.
- 他们 对 他 的 履历 进行 了 核查
- Họ đã kiểm tra lý lịch của anh ấy.
- 牧师 每 星期二 作 履行 神职 的 访问
- Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 履行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 履行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm履›
行›