Đọc nhanh: 执行 (chấp hành). Ý nghĩa là: chấp hành; thực thi; thực hành; thi hành; thực hiện (chính sách, pháp luật, kế hoạch, mệnh lệnh...). Ví dụ : - 他要执行这个计划。 Anh ấy phải thực hiện kế hoạch này.. - 政府正在执行新政策。 Chính phủ đang thực thi chính sách mới.
Ý nghĩa của 执行 khi là Động từ
✪ chấp hành; thực thi; thực hành; thi hành; thực hiện (chính sách, pháp luật, kế hoạch, mệnh lệnh...)
实施;实行 (政策、法律、计划、命令、判决中规定的事项)
- 他 要 执行 这个 计划
- Anh ấy phải thực hiện kế hoạch này.
- 政府 正在 执行 新 政策
- Chính phủ đang thực thi chính sách mới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 执行
✪ 执行 + Tân ngữ (任务、计划、公务、命令)
thực hiện; thực thi ...
- 警察 执行 了 上级 的 命令
- Cảnh sát thực hiện lệnh của cấp trên.
- 她 非常 负责 地 执行 了 她 的 职责
- Cô ấy thực hiện nhiệm vụ của mình một cách rất trách nhiệm.
- 他们 必须 执行 合同条款
- Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ (坚持、拒绝、参照) + 执行
(kiên trì/ từ chối/ theo)+ thực hiện
- 他 拒绝执行 命令
- Anh ấy từ chối thực thi mệnh lệnh.
- 学校 坚持 执行 新 政策
- Trường học kiên trì thực hiện chính sách mới.
✪ 强制/严格/认真/立即 + 执行
cưỡng chế/ nghiêm ngặt/ nghiêm túc/lập tức + thực hiện/ thực thi
- 政府 强制执行 新 政策
- Chính phủ cưỡng chế thực thi chính sách mới.
- 我们 认真执行 计划
- Chúng tôi nghiêm túc thực hiện kế hoạch.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 执行 với từ khác
✪ 旅行 vs 执行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执行
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 这道 旨 必须 立刻 执行
- Mệnh lệnh này phải được thi hành ngay lập tức.
- 执行 上级 的 指示
- chấp hành chỉ thị của cấp trên.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 暂缓执行
- tạm hoãn thi hành; tạm hoãn thực hiện
- 缓期 执行
- hoãn thời gian chấp hành
- 代为 执行
- thay thế chấp hành
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 政府 正在 执行 新 政策
- Chính phủ đang thực thi chính sách mới.
- 政府 强制执行 新 政策
- Chính phủ cưỡng chế thực thi chính sách mới.
- 疫情 防控 措施 必须 严格执行
- Biện pháp phòng chống dịch cần thực hiện nghiêm.
- 本着 有关 规定 执行
- Thực hiện đúng theo quy định.
- 遵照执行
- chấp hành theo
- 强制执行
- cưỡng chế chấp hành.
- 学校 坚持 执行 新 政策
- Trường học kiên trì thực hiện chính sách mới.
- 他 请 自己 的 侄子 执行 遣嘱
- Anh ấy nhờ cháu trai của mình thực hiện di chúc.
- 她 非常 负责 地 执行 了 她 的 职责
- Cô ấy thực hiện nhiệm vụ của mình một cách rất trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 执行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 执行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm执›
行›