Đọc nhanh: 实施 (thực thi). Ý nghĩa là: thực hiện; thực thi (pháp lệnh, chính sách). Ví dụ : - 计划将于明天实施。 Kế hoạch sẽ được thực hiện vào ngày mai.. - 政策已经开始实施。 Chính sách đã bắt đầu được thực hiện.. - 公司实施了新的制度。 Công ty đã thực hiện chế độ mới.
Ý nghĩa của 实施 khi là Động từ
✪ thực hiện; thực thi (pháp lệnh, chính sách)
实行 (法令、政策等)
- 计划 将 于 明天 实施
- Kế hoạch sẽ được thực hiện vào ngày mai.
- 政策 已经 开始 实施
- Chính sách đã bắt đầu được thực hiện.
- 公司 实施 了 新 的 制度
- Công ty đã thực hiện chế độ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实施
✪ A + 开始/ 启动 + 实施 + B
A bắt đầu thực hiện B
- 政府 开始 实施 新 的 政策
- Chính phủ bắt đầu thực hiện chính sách mới.
- 部门 开始 实施 改进 措施
- Bộ phận bắt đầu thực hiện biện pháp cải tiến.
✪ Tính từ + 地 + 实施
trợ từ kết cấu "地"
- 政府 严格 地 实施 了 法律
- Chính phủ thực thi nghiêm ngặt pháp luật.
- 公司 有效 地 实施 新 政策
- Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实施
- 有步骤 地 实施 改进
- Thực hiện cải tiến từng bước.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 公司 实施 了 环保 政策
- Công ty đã thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 政府 实施 环保 政策
- Chính phủ thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
- 政府 实施 愚民政策
- Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.
- 政府 开始 实施 新 的 政策
- Chính phủ bắt đầu thực hiện chính sách mới.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 她 将 计划 实施
- Cô ấy làm kế hoạch để triển khai.
- 这个 计划 毕未 被 实施
- Kế hoạch này chưa được triển khai hoàn toàn.
- 这项 政策 实施 不力
- Chính sách này thực thi không hiệu quả.
- 政策 已经 开始 实施
- Chính sách đã bắt đầu được thực hiện.
- 公司 有效 地 实施 新 政策
- Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.
- 这个 方案 不 便于 实施
- Kế hoạch này không dễ thực hiện.
- 然而 另一方面 实施者
- Mặt khác, bên thực thi
- 这些 措施 已经 实施
- Các biện pháp này đã được thực hiện.
- 部门 开始 实施 改进 措施
- Bộ phận bắt đầu thực hiện biện pháp cải tiến.
- 学校 实施 了 新 的 防控 措施
- Trường học đã triển khai biện pháp phòng chống mới.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实施
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实施 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
施›