实施 shíshī

Từ hán việt: 【thực thi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实施" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực thi). Ý nghĩa là: thực hiện; thực thi (pháp lệnh, chính sách). Ví dụ : - 。 Kế hoạch sẽ được thực hiện vào ngày mai.. - 。 Chính sách đã bắt đầu được thực hiện.. - 。 Công ty đã thực hiện chế độ mới.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实施 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 实施 khi là Động từ

thực hiện; thực thi (pháp lệnh, chính sách)

实行 (法令、政策等)

Ví dụ:
  • - 计划 jìhuà jiāng 明天 míngtiān 实施 shíshī

    - Kế hoạch sẽ được thực hiện vào ngày mai.

  • - 政策 zhèngcè 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 实施 shíshī

    - Chính sách đã bắt đầu được thực hiện.

  • - 公司 gōngsī 实施 shíshī le xīn de 制度 zhìdù

    - Công ty đã thực hiện chế độ mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实施

A + 开始/ 启动 + 实施 + B

A bắt đầu thực hiện B

Ví dụ:
  • - 政府 zhèngfǔ 开始 kāishǐ 实施 shíshī xīn de 政策 zhèngcè

    - Chính phủ bắt đầu thực hiện chính sách mới.

  • - 部门 bùmén 开始 kāishǐ 实施 shíshī 改进 gǎijìn 措施 cuòshī

    - Bộ phận bắt đầu thực hiện biện pháp cải tiến.

Tính từ + 地 + 实施

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 政府 zhèngfǔ 严格 yángé 实施 shíshī le 法律 fǎlǜ

    - Chính phủ thực thi nghiêm ngặt pháp luật.

  • - 公司 gōngsī 有效 yǒuxiào 实施 shíshī xīn 政策 zhèngcè

    - Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实施

  • - 有步骤 yǒubùzhòu 实施 shíshī 改进 gǎijìn

    - Thực hiện cải tiến từng bước.

  • - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • - 他们 tāmen 密谋 mìmóu 实施 shíshī 绑架 bǎngjià

    - Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.

  • - 公司 gōngsī 实施 shíshī le 环保 huánbǎo 政策 zhèngcè

    - Công ty đã thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.

  • - 公司 gōngsī 实施 shíshī le 风险管理 fēngxiǎnguǎnlǐ 措施 cuòshī

    - Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.

  • - 政府 zhèngfǔ 实施 shíshī 环保 huánbǎo 政策 zhèngcè

    - Chính phủ thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.

  • - 政府 zhèngfǔ 实施 shíshī 愚民政策 yúmínzhèngcè

    - Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.

  • - 政府 zhèngfǔ 开始 kāishǐ 实施 shíshī xīn de 政策 zhèngcè

    - Chính phủ bắt đầu thực hiện chính sách mới.

  • - 应该 yīnggāi 懂得 dǒngde 如何 rúhé 实施 shíshī 基本 jīběn de 急救 jíjiù

    - Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.

  • - jiāng 计划 jìhuà 实施 shíshī

    - Cô ấy làm kế hoạch để triển khai.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 毕未 bìwèi bèi 实施 shíshī

    - Kế hoạch này chưa được triển khai hoàn toàn.

  • - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè 实施 shíshī 不力 bùlì

    - Chính sách này thực thi không hiệu quả.

  • - 政策 zhèngcè 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 实施 shíshī

    - Chính sách đã bắt đầu được thực hiện.

  • - 公司 gōngsī 有效 yǒuxiào 实施 shíshī xīn 政策 zhèngcè

    - Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 便于 biànyú 实施 shíshī

    - Kế hoạch này không dễ thực hiện.

  • - 然而 ránér 另一方面 lìngyìfāngmiàn 实施者 shíshīzhě

    - Mặt khác, bên thực thi

  • - 这些 zhèxiē 措施 cuòshī 已经 yǐjīng 实施 shíshī

    - Các biện pháp này đã được thực hiện.

  • - 部门 bùmén 开始 kāishǐ 实施 shíshī 改进 gǎijìn 措施 cuòshī

    - Bộ phận bắt đầu thực hiện biện pháp cải tiến.

  • - 学校 xuéxiào 实施 shíshī le xīn de 防控 fángkòng 措施 cuòshī

    - Trường học đã triển khai biện pháp phòng chống mới.

  • - 两个 liǎnggè 计划 jìhuà 平行 píngxíng 实施 shíshī

    - Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实施

Hình ảnh minh họa cho từ 实施

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实施 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phương 方 (+5 nét)
    • Pinyin: Shī , Shǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Thi , Thí , Thỉ
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOPD (卜尸人心木)
    • Bảng mã:U+65BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao