Đọc nhanh: 实学 (thực học). Ý nghĩa là: học vấn thực tế; thực học. Ví dụ : - 真才实学。 học hành tài giỏi.
Ý nghĩa của 实学 khi là Danh từ
✪ học vấn thực tế; thực học
踏实而有根底的学问
- 真才实学
- học hành tài giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实学
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 学问 笃实
- học vấn thiết thực
- 实物 教学
- giảng dạy bằng hiện vật.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 学术 基础 厚实
- cơ bản về học thuật rất uyên thâm.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 这 附近 一栋 办公楼 里 有 个 医学 实验室
- Có một phòng thí nghiệm y tế trong một tòa nhà văn phòng gần đó.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 实数 在 数学 中 很 重要
- Số thực rất quan trọng trong toán học.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
- 学生 们 进行 了 模拟实验
- Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 真才实学
- học hành tài giỏi.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 学习 要 兼顾 理论 和 实际
- Học tập cần chú trọng cả lý thuyết và thực tế.
- 科学家 反复 实验 新 的 理论
- Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
实›