Đọc nhanh: 切实可行 (thiết thực khả hành). Ý nghĩa là: khả thi.
Ý nghĩa của 切实可行 khi là Thành ngữ
✪ khả thi
feasible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切实可行
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 难于 实行
- Khó thực hiện
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 这个 办法 妥便 可行
- biện pháp này ổn thoả tiện lợi có thể làm theo.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 农闲 时 可 旅行
- Thời gian nông nhàn có thể đi du lịch.
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 方案 切实可行
- phương án thiết thực có thể thực hiện được.
- 内容 翔实 可信
- Nội dung tường tận xác thực đáng tin.
- 叙述 翔实 可信
- tường thuật tỉ mỉ xác thực đáng tin cậy
- 切不可 骄傲
- Không được kiêu ngạo.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 这个 计划 非常 踏实 可行
- Kế hoạch này rất thực tế và khả thi.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 切实可行 的 方法
- phương pháp thiết thực có thể thực hiện được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切实可行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切实可行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
可›
实›
行›