Đọc nhanh: 实现 (thực hiện). Ý nghĩa là: thực hiện; đạt được; hoàn thành. Ví dụ : - 他实现了自己的梦想。 Anh ta đã đạt được giấc mơ của mình.. - 我们终于实现了目标。 Chúng tôi đã thực hiện được mục tiêu.. - 公司实现了利润增长。 Công ty đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận.
Ý nghĩa của 实现 khi là Động từ
✪ thực hiện; đạt được; hoàn thành
使(理想、计划等)成为事实
- 他 实现 了 自己 的 梦想
- Anh ta đã đạt được giấc mơ của mình.
- 我们 终于 实现 了 目标
- Chúng tôi đã thực hiện được mục tiêu.
- 公司 实现 了 利润 增长
- Công ty đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实现
✪ 实现 + Tân ngữ
cụm động tân
- 我们 实现 了 合作 计划
- Chúng tôi đã thực hiện kế hoạch hợp tác.
- 国家 实现 了 经济 发展
- Quốc gia đã đạt được phát triển kinh tế.
✪ Động từ(能/ 无法/ 难以/ 可以) + 实现
- 这个 愿望 无法 实现
- Nguyện vọng này không thể thực hiện được.
- 这个 计划 能 实现 吗 ?
- Kế hoạch này có thể thực hiện được không?
So sánh, Phân biệt 实现 với từ khác
✪ 实现 vs 完成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实现
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 正视 现实
- nhìn thẳng vào hiện thực
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 身体 障碍 阻止 他 实现 梦想
- Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 他 向 现实 妥协 了
- Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 望 梦想 早日 能 实现
- Mong rằng ước mơ sớm được thực hiện.
- 公司 实现 了 高额 利润
- Công ty đã đạt được lợi nhuận cao.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 她 自信 能 实现 自己 的 梦想
- Cô ấy tự tin rằng có thể thực hiện được ước mơ của mình.
- 如愿以偿 ( 愿望 实现 )
- hoàn toàn mãn nguyện.
- 他 的 担忧 十分 现实
- Lo lắng của anh ấy rất thực tế.
- 力图 实现 自己 的 抱负
- cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.
- 战争 带来 了 残酷 的 现实
- Chiến tranh mang lại hiện thực tàn khốc.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实现
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
现›
Thực Hiện (Lời Hứa), Đổi Tiền Mặt (Ngân Phiếu)
Hoàn Thành
hoàn thành; đã làm xong
hơ khô thẻ tre (để viết chữ, ví với việc viết xong một tác phẩm)sao chèđóng máy, quay xong
kết thúc; cáo chung; tuyên bố kết thúc; chấm dứt
Làm Xong, Hoàn Thành, Hoàn Tất
Đạt Được
Thực Thi