实现 shíxiàn

Từ hán việt: 【thực hiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实现" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực hiện). Ý nghĩa là: thực hiện; đạt được; hoàn thành. Ví dụ : - 。 Anh ta đã đạt được giấc mơ của mình.. - 。 Chúng tôi đã thực hiện được mục tiêu.. - 。 Công ty đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实现 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 实现 khi là Động từ

thực hiện; đạt được; hoàn thành

使(理想、计划等)成为事实

Ví dụ:
  • - 实现 shíxiàn le 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ta đã đạt được giấc mơ của mình.

  • - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi đã thực hiện được mục tiêu.

  • - 公司 gōngsī 实现 shíxiàn le 利润 lìrùn 增长 zēngzhǎng

    - Công ty đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实现

实现 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 实现 shíxiàn le 合作 hézuò 计划 jìhuà

    - Chúng tôi đã thực hiện kế hoạch hợp tác.

  • - 国家 guójiā 实现 shíxiàn le 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Quốc gia đã đạt được phát triển kinh tế.

Động từ(能/ 无法/ 难以/ 可以) + 实现

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 愿望 yuànwàng 无法 wúfǎ 实现 shíxiàn

    - Nguyện vọng này không thể thực hiện được.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà néng 实现 shíxiàn ma

    - Kế hoạch này có thể thực hiện được không?

So sánh, Phân biệt 实现 với từ khác

实现 vs 完成

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa khác nhau, tân ngữ của chúng cũng khác nhau và chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实现

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 正视 zhèngshì 现实 xiànshí

    - nhìn thẳng vào hiện thực

  • - 现实主义 xiànshízhǔyì

    - chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.

  • - 身体 shēntǐ 障碍 zhàngài 阻止 zǔzhǐ 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.

  • - 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 脱贫致富 tuōpínzhìfù de 目标 mùbiāo

    - Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.

  • - xiàng 现实 xiànshí 妥协 tuǒxié le

    - Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.

  • - 无日 wúrì zài 渴望 kěwàng 四个 sìgè 现代化 xiàndàihuà 早日 zǎorì 实现 shíxiàn

    - ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.

  • - 别瘌 biélà 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu le 现实 xiànshí diǎn ba

    - Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.

  • - 实现 shíxiàn de 愿景 yuànjǐng 不会 búhuì 罢休 bàxiū

    - Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.

  • - 霸道 bàdào 总裁 zǒngcái zhǐ zài 小说 xiǎoshuō 存在 cúnzài de 现实 xiànshí 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de rén

    - Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.

  • - wàng 梦想 mèngxiǎng 早日 zǎorì néng 实现 shíxiàn

    - Mong rằng ước mơ sớm được thực hiện.

  • - 公司 gōngsī 实现 shíxiàn le 高额 gāoé 利润 lìrùn

    - Công ty đã đạt được lợi nhuận cao.

  • - 进一步 jìnyíbù 实现 shíxiàn 农业 nóngyè 机械化 jīxièhuà

    - thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.

  • - 自信 zìxìn néng 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy tự tin rằng có thể thực hiện được ước mơ của mình.

  • - 如愿以偿 rúyuànyǐcháng ( 愿望 yuànwàng 实现 shíxiàn )

    - hoàn toàn mãn nguyện.

  • - de 担忧 dānyōu 十分 shífēn 现实 xiànshí

    - Lo lắng của anh ấy rất thực tế.

  • - 力图 lìtú 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 抱负 bàofù

    - cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái le 残酷 cánkù de 现实 xiànshí

    - Chiến tranh mang lại hiện thực tàn khốc.

  • - 我们 wǒmen 确信 quèxìn 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 一定 yídìng néng 实现 shíxiàn

    - chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.

  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实现

Hình ảnh minh họa cho từ 实现

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao