实践 shíjiàn

Từ hán việt: 【thực tiễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实践" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực tiễn). Ý nghĩa là: thực hành; thực hiện, thực tiễn. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần thực hành những lý thuyết này.. - 。 Cô ấy thực hiện lối sống bảo vệ môi trường.. - 。 Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实践 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 实践 khi là Động từ

thực hành; thực hiện

把计划、打算等落实为具体的行动;履行

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 实践 shíjiàn 这些 zhèxiē 理论 lǐlùn

    - Chúng ta cần thực hành những lý thuyết này.

  • - 实践 shíjiàn le 环保 huánbǎo de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Cô ấy thực hiện lối sống bảo vệ môi trường.

  • - 他们 tāmen 实践 shíjiàn le xīn de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 实践 khi là Danh từ

thực tiễn

哲学上指人们改造自然和改造社会的自觉行动。生产活动是最基本的实践活动,此外还包括政治活动、科学实验、文化教育等

Ví dụ:
  • - 政治 zhèngzhì 改革 gǎigé 依赖 yīlài 实践 shíjiàn

    - Cải cách chính trị cần dựa vào thực tiễn.

  • - 生产实践 shēngchǎnshíjiàn shì 经济基础 jīngjìjīchǔ

    - Nền tảng kinh tế dựa vào thực tiễn sản xuất.

  • - 教育 jiàoyù yào 注重 zhùzhòng 实践经验 shíjiànjīngyàn

    - Giáo dục cần chú trọng vào kinh nghiệm thực tiễn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实践

  • - 侧重 cèzhòng 实践 shíjiàn

    - thiên về mặt thực tiễn

  • - 课程 kèchéng 实践 shíjiàn 为主 wéizhǔ

    - Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.

  • - 只有 zhǐyǒu 千百万 qiānbǎiwàn 人民 rénmín de 革命实践 gémìngshíjiàn cái shì 检验 jiǎnyàn 真理 zhēnlǐ de 尺度 chǐdù

    - chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.

  • - yàn 知识 zhīshí shì 宝库 bǎokù 实践 shíjiàn shì 钥匙 yàoshi

    - 【Tục ngữ】Kiến thức là kho báu, thực hành là chiếc chìa khóa.

  • - 躬行实践 gōngxíngshíjiàn

    - tự bản thân làm lấy; tự làm lấy

  • - 认识 rènshí dǎo 源于 yuányú 实践 shíjiàn

    - nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn.

  • - 实习生 shíxísheng 接受 jiēshòu yǒu 指导性 zhǐdǎoxìng 实践 shíjiàn 训练 xùnliàn de 高年级 gāoniánjí 学生 xuésheng huò xīn 毕业 bìyè de 学生 xuésheng

    - Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.

  • - yào yǒu 知识 zhīshí jiù 参加 cānjiā 变革 biàngé 现实 xiànshí de 实践 shíjiàn

    - muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực

  • - 通过 tōngguò 实践 shíjiàn ér 发现 fāxiàn 真理 zhēnlǐ yòu 通过 tōngguò 实践 shíjiàn ér 证实 zhèngshí 真理 zhēnlǐ

    - thông qua thực tiễn phát hiện chân lý, lại thông qua thực tiễn chứng thực chân lý.

  • - 理论 lǐlùn 实践 shíjiàn shì 不可 bùkě 分离 fēnlí de

    - lý luận không thể tách rời thực tiễn.

  • - 巧思 qiǎosī 妙想 miàoxiǎng chū 灵感 línggǎn 实践 shíjiàn 探索 tànsuǒ chū 成果 chéngguǒ

    - Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả

  • - 理论 lǐlùn 实践 shíjiàn 不能 bùnéng 脱节 tuōjié

    - Lý luận và thực tiễn không thể tách rời.

  • - 政治 zhèngzhì 改革 gǎigé 依赖 yīlài 实践 shíjiàn

    - Cải cách chính trị cần dựa vào thực tiễn.

  • - 生产实践 shēngchǎnshíjiàn shì 经济基础 jīngjìjīchǔ

    - Nền tảng kinh tế dựa vào thực tiễn sản xuất.

  • - 教育 jiàoyù yào 注重 zhùzhòng 实践经验 shíjiànjīngyàn

    - Giáo dục cần chú trọng vào kinh nghiệm thực tiễn.

  • - 通过 tōngguò 实践 shíjiàn 丰富 fēngfù 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.

  • - 行贿 xínghuì 受贿 shòuhuì 提供 tígōng 给予 jǐyǔ huò 取得 qǔde 贿赂 huìlù de 行为 xíngwéi huò 实践 shíjiàn

    - Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.

  • - 现代 xiàndài de 教育 jiàoyù 方法 fāngfǎ 更加 gèngjiā 注重 zhùzhòng 实践 shíjiàn

    - Phương pháp giáo dục hiện đại chú trọng thực hành hơn.

  • - 实践 shíjiàn le 环保 huánbǎo de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Cô ấy thực hiện lối sống bảo vệ môi trường.

  • - 他们 tāmen 实践 shíjiàn le xīn de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实践

Hình ảnh minh họa cho từ 实践

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实践 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMIJ (口一戈十)
    • Bảng mã:U+8DF5
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa