Đọc nhanh: 以下 (dĩ hạ). Ý nghĩa là: dưới; trở xuống, dưới đây; sau đây. Ví dụ : - 票价对20岁以下有优惠。 Vé ưu đãi cho người dưới 20 tuổi.. - 学生的分数在六十分以下。 Điểm của học sinh dưới 60.. - 以下就要谈谈具体办法。 Sau đây sẽ nói về những biện pháp cụ thể.
Ý nghĩa của 以下 khi là Danh từ
✪ dưới; trở xuống
表示位置、次序或数目等在某一点之下
- 票价 对 20 岁 以下 有 优惠
- Vé ưu đãi cho người dưới 20 tuổi.
- 学生 的 分数 在 六 十分 以下
- Điểm của học sinh dưới 60.
✪ dưới đây; sau đây
指下面的 (话)
- 以下 就要 谈谈 具体办法
- Sau đây sẽ nói về những biện pháp cụ thể.
- 以下 是 我 的 几点 建议
- Dưới đây là mấy đề nghị của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以下
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 老板 竟以 女妻 之 其 下属
- Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.
- 摩擦力 可以 让 车 停下来
- Lực ma sát có thể giúp xe dừng lại.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 学生 的 分数 在 六 十分 以下
- Điểm của học sinh dưới 60.
- 啤酒 一般 都 在 20 度 以下
- Bia thường có độ cồn dưới 20.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 以下 就要 谈谈 具体办法
- Sau đây sẽ nói về những biện pháp cụ thể.
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 腰部 以下 瘫痪
- Bị liệt từ thắt lưng trở xuống.
- 她 从 腰部 以下 瘫痪
- Cô bị liệt từ eo trở xuống.
- 你 可以 帮 我 抄 一下 电表 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi ghi lại chỉ số của đồng hồ điện không?
- 我们 可以 乘下 一班
- Chúng ta có thể đi ca tiếp theo.
- 以下 的 几种 保健 类 菜系 有助于 你 的 健康
- Những món ăn chăm sóc sức khỏe sau đây có thể giúp ích cho sức khỏe của bạn.
- 结果 分析 推出 了 以下 结论
- Phân tích kết quả đã đưa ra các kết luận sau đây.
- 那 汤 鹾 得 让 人 难以 下咽
- Canh đó mặn đến mức khó nuốt.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
以›