Đọc nhanh: 失约 (thất ước). Ý nghĩa là: sai hẹn; nhỡ hẹn; thất ước; sai ước. Ví dụ : - 他和我有过两次约会,但两次他都失约了。 Anh ấy và tôi đã có hai lần hẹn hò, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ cả hai lần.. - 我一整天都在家里等候你们的电视修理员来取电视机,但他失约了。 Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
Ý nghĩa của 失约 khi là Động từ
✪ sai hẹn; nhỡ hẹn; thất ước; sai ước
没有履行约会
- 他 和 我 有 过 两次 约会 , 但 两次 他 都 失约 了
- Anh ấy và tôi đã có hai lần hẹn hò, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ cả hai lần.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失约
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 他 和 我 有 过 两次 约会 , 但 两次 他 都 失约 了
- Anh ấy và tôi đã có hai lần hẹn hò, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ cả hai lần.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
约›
trễ (trong một thời gian đã định)
bội ước; thất hứa; sai hẹn; lỗi hẹn
nuốt lời; không giữ lời; ăn lời; liếm lưỡithực ngôn
mất lòng tin; thất tín; bất tín
lỡ hẹn; sai hẹn
thất hứa; bội tín; phá vỡ niềm tin
Vi Ước, Trái Với Điều Ước
bội ước; thất tín; lỗi hẹn; sai hẹn; sai lời
bội ước; nuốt lời; thất hứa; huỷ bỏ (hiệp định, điều ước...)
Vắng Mặt