Đọc nhanh: 失真 (thất chân). Ý nghĩa là: sai lệch; sai sự thật, không thật, lạc. Ví dụ : - 传写失真。 tam sao thất bổn.
Ý nghĩa của 失真 khi là Động từ
✪ sai lệch; sai sự thật
跟原来的有出入 (指声音、形象或语言内容等)
- 传写 失真
- tam sao thất bổn.
✪ không thật
无线电技术中指输出信号与输入信号不一致如音质变化、图像变形等都是失真现象也叫畸变
✪ lạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失真
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 常常 失眠 真 难受
- Mất ngủ thường xuyên thực sự khó chịu.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 他 的 失败 真 讽刺
- Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 这次 活动 办得 真 失败 ! 太乱 了 !
- Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!
- 传写 失真
- tam sao thất bổn.
- 他们 竟然 失败 了 , 真没想到
- tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失真
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
真›