如期 rúqī

Từ hán việt: 【như kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "如期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (như kì). Ý nghĩa là: đúng hạn; đúng kỳ hạn. Ví dụ : - 。 Chúng tôi sẽ hoàn thành dự án đúng hạn.. - 。 Thời gian thi được tổ chức đúng như dự kiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 如期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 如期 khi là Phó từ

đúng hạn; đúng kỳ hạn

按照期限的期限

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen huì 如期完成 rúqīwánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi sẽ hoàn thành dự án đúng hạn.

  • - 考试 kǎoshì de 时间 shíjiān 如期举行 rúqījǔxíng

    - Thời gian thi được tổ chức đúng như dự kiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如期

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 如果 rúguǒ shì 黑胶 hēijiāo 唱片 chàngpiàn ne

    - Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?

  • - 克期 kèqī 完工 wángōng

    - thời hạn hoàn công.

  • - 按照 ànzhào 约定 yuēdìng 如期而至 rúqīérzhì

    - Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .

  • - 如果 rúguǒ 明天 míngtiān 天下 tiānxià 运动会 yùndònghuì jiù huì 延期 yánqī 进行 jìnxíng

    - Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.

  • - 如期 rúqī 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.

  • - 审讯 shěnxùn 将会 jiānghuì 如期 rúqī 进行 jìnxíng

    - Phiên tòa sẽ tiến hành không chậm trễ.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 备料 bèiliào 以便 yǐbiàn 如期 rúqī 开工 kāigōng

    - Mau cung ứng vật tư, để có thể khởi công theo đúng kế hoạch.

  • - 事情 shìqing de 发展 fāzhǎn 基本 jīběn 预期 yùqī

    - Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.

  • - 行期 xíngqī yǒu 变化 biànhuà dāng 及时 jíshí 函告 hángào

    - hàng tuần nếu như có gì thay đổi, phải lập tức báo cáo bằng thư tín.

  • - 如果 rúguǒ 超过 chāoguò le 交付 jiāofù jiù 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.

  • - 我们 wǒmen huì 如期完成 rúqīwánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi sẽ hoàn thành dự án đúng hạn.

  • - 结果 jiéguǒ 预期 yùqī

    - Kết quả như mong đợi.

  • - 如何 rúhé 去除 qùchú 长期存在 chángqīcúnzài de dòu yìn

    - Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm

  • - yīn 大雨 dàyǔ 故未 gùwèi 如期 rúqī 起程 qǐchéng

    - Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.

  • - 期望 qīwàng 男人 nánrén 可以 kěyǐ 坚强 jiānqiáng 高塔 gāotǎ

    - Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.

  • - 考试 kǎoshì de 时间 shíjiān 如期举行 rúqījǔxíng

    - Thời gian thi được tổ chức đúng như dự kiến.

  • - yīn shì 稽留 jīliú 未能 wèinéng 如期 rúqī 南下 nánxià

    - vì có việc nên ở lại, không thể xuống miền nam đúng hẹn.

  • - 他们 tāmen 宣布 xuānbù 拍卖 pāimài de 日期 rìqī

    - Họ thông báo ngày bán đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 如期

Hình ảnh minh họa cho từ 如期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao