Đọc nhanh: 如期 (như kì). Ý nghĩa là: đúng hạn; đúng kỳ hạn. Ví dụ : - 我们会如期完成这个项目。 Chúng tôi sẽ hoàn thành dự án đúng hạn.. - 考试的时间如期举行。 Thời gian thi được tổ chức đúng như dự kiến.
Ý nghĩa của 如期 khi là Phó từ
✪ đúng hạn; đúng kỳ hạn
按照期限的期限
- 我们 会 如期完成 这个 项目
- Chúng tôi sẽ hoàn thành dự án đúng hạn.
- 考试 的 时间 如期举行
- Thời gian thi được tổ chức đúng như dự kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如期
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 审讯 将会 如期 进行
- Phiên tòa sẽ tiến hành không chậm trễ.
- 赶紧 备料 以便 如期 开工
- Mau cung ứng vật tư, để có thể khởi công theo đúng kế hoạch.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 行期 如 有 变化 , 当 及时 函告
- hàng tuần nếu như có gì thay đổi, phải lập tức báo cáo bằng thư tín.
- 如果 超过 了 交付 期 , 就 得 缴纳 滞纳金
- Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.
- 我们 会 如期完成 这个 项目
- Chúng tôi sẽ hoàn thành dự án đúng hạn.
- 结果 如 预期
- Kết quả như mong đợi.
- 如何 去除 长期存在 的 痘 印
- Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm
- 因 大雨 , 故未 如期 起程
- Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.
- 你 期望 男人 可以 坚强 如 高塔
- Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.
- 考试 的 时间 如期举行
- Thời gian thi được tổ chức đúng như dự kiến.
- 因 事 稽留 , 未能 如期 南下
- vì có việc nên ở lại, không thể xuống miền nam đúng hẹn.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
期›