Đọc nhanh: 缺席 (khuyết tịch). Ý nghĩa là: vắng mặt; thiếu mặt; thiếu vắng; không tham gia. Ví dụ : - 学生因病缺席考试。 Học sinh vắng mặt kỳ thi do bị ốm.. - 昨天的比赛他缺席了。 Anh ấy đã vắng mặt trong trận đấu hôm qua.. - 我们开会时她缺席了。 Cô ấy đã vắng mặt khi chúng tôi họp.
Ý nghĩa của 缺席 khi là Động từ
✪ vắng mặt; thiếu mặt; thiếu vắng; không tham gia
应该出席的场合没有出席
- 学生 因 病 缺席 考试
- Học sinh vắng mặt kỳ thi do bị ốm.
- 昨天 的 比赛 他 缺席 了
- Anh ấy đã vắng mặt trong trận đấu hôm qua.
- 我们 开会 时 她 缺席 了
- Cô ấy đã vắng mặt khi chúng tôi họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺席
✪ 缺席 + Tân ngữ
cụm động tân
- 小李 缺席 了 今天 的 训练
- Tiểu Lý đã vắng mặt trong buổi tập hôm nay.
- 她 缺席 了 今天上午 的 课程
- Cô ấy đã vắng mặt trong tiết học sáng nay.
✪ 缺席(+ 的) + Danh từ
“缺席” làm định ngữ
- 缺席 的 学生 需要 补课
- Học sinh vắng mặt cần phải học bù.
- 缺席 的 家长 错过 了 会议
- Phụ huynh vắng mặt đã bỏ lỡ cuộc họp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺席
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 国家 副 主席
- Phó chủ tịch nước.
- 无故缺席
- vô cớ không đi họp; vắng mặt không lý do.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 唯有 他 缺席 会议
- Chỉ có anh ta vắng mặt trong buổi họp.
- 昨天 的 比赛 他 缺席 了
- Anh ấy đã vắng mặt trong trận đấu hôm qua.
- 学生 因 病 缺席 考试
- Học sinh vắng mặt kỳ thi do bị ốm.
- 缺席 的 学生 需要 补课
- Học sinh vắng mặt cần phải học bù.
- 正义 永远 不会 缺席
- Công lý sẽ không bao giờ vắng mặt.
- 缺席 的 家长 错过 了 会议
- Phụ huynh vắng mặt đã bỏ lỡ cuộc họp.
- 我们 开会 时 她 缺席 了
- Cô ấy đã vắng mặt khi chúng tôi họp.
- 她 缺席 了 今天上午 的 课程
- Cô ấy đã vắng mặt trong tiết học sáng nay.
- 小李 缺席 了 今天 的 训练
- Tiểu Lý đã vắng mặt trong buổi tập hôm nay.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缺席
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm席›
缺›