缺席 quēxí

Từ hán việt: 【khuyết tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缺席" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuyết tịch). Ý nghĩa là: vắng mặt; thiếu mặt; thiếu vắng; không tham gia. Ví dụ : - 。 Học sinh vắng mặt kỳ thi do bị ốm.. - 。 Anh ấy đã vắng mặt trong trận đấu hôm qua.. - 。 Cô ấy đã vắng mặt khi chúng tôi họp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缺席 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 缺席 khi là Động từ

vắng mặt; thiếu mặt; thiếu vắng; không tham gia

应该出席的场合没有出席

Ví dụ:
  • - 学生 xuésheng yīn bìng 缺席 quēxí 考试 kǎoshì

    - Học sinh vắng mặt kỳ thi do bị ốm.

  • - 昨天 zuótiān de 比赛 bǐsài 缺席 quēxí le

    - Anh ấy đã vắng mặt trong trận đấu hôm qua.

  • - 我们 wǒmen 开会 kāihuì shí 缺席 quēxí le

    - Cô ấy đã vắng mặt khi chúng tôi họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺席

缺席 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 小李 xiǎolǐ 缺席 quēxí le 今天 jīntiān de 训练 xùnliàn

    - Tiểu Lý đã vắng mặt trong buổi tập hôm nay.

  • - 缺席 quēxí le 今天上午 jīntiānshàngwǔ de 课程 kèchéng

    - Cô ấy đã vắng mặt trong tiết học sáng nay.

缺席(+ 的) + Danh từ

“缺席” làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 缺席 quēxí de 学生 xuésheng 需要 xūyào 补课 bǔkè

    - Học sinh vắng mặt cần phải học bù.

  • - 缺席 quēxí de 家长 jiāzhǎng 错过 cuòguò le 会议 huìyì

    - Phụ huynh vắng mặt đã bỏ lỡ cuộc họp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺席

  • - zhēn 缺德 quēdé

    - thật là thiếu đạo đức.

  • - 缺德事 quēdéshì

    - việc làm thiếu đạo đức.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch.

  • - 人民 rénmín 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.

  • - 全国 quánguó 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Toàn dân kính yêu Chủ tịch.

  • - 国家 guójiā 主席 zhǔxí

    - Phó chủ tịch nước.

  • - 无故缺席 wúgùquēxí

    - vô cớ không đi họp; vắng mặt không lý do.

  • - 今天 jīntiān 缺席 quēxí 会议 huìyì

    - Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.

  • - 唯有 wéiyǒu 缺席 quēxí 会议 huìyì

    - Chỉ có anh ta vắng mặt trong buổi họp.

  • - 昨天 zuótiān de 比赛 bǐsài 缺席 quēxí le

    - Anh ấy đã vắng mặt trong trận đấu hôm qua.

  • - 学生 xuésheng yīn bìng 缺席 quēxí 考试 kǎoshì

    - Học sinh vắng mặt kỳ thi do bị ốm.

  • - 缺席 quēxí de 学生 xuésheng 需要 xūyào 补课 bǔkè

    - Học sinh vắng mặt cần phải học bù.

  • - 正义 zhèngyì 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 缺席 quēxí

    - Công lý sẽ không bao giờ vắng mặt.

  • - 缺席 quēxí de 家长 jiāzhǎng 错过 cuòguò le 会议 huìyì

    - Phụ huynh vắng mặt đã bỏ lỡ cuộc họp.

  • - 我们 wǒmen 开会 kāihuì shí 缺席 quēxí le

    - Cô ấy đã vắng mặt khi chúng tôi họp.

  • - 缺席 quēxí le 今天上午 jīntiānshàngwǔ de 课程 kèchéng

    - Cô ấy đã vắng mặt trong tiết học sáng nay.

  • - 小李 xiǎolǐ 缺席 quēxí le 今天 jīntiān de 训练 xùnliàn

    - Tiểu Lý đã vắng mặt trong buổi tập hôm nay.

  • - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缺席

Hình ảnh minh họa cho từ 缺席

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ITLB (戈廿中月)
    • Bảng mã:U+5E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa