Đọc nhanh: 失信 (thất tín). Ý nghĩa là: mất lòng tin; thất tín; bất tín. Ví dụ : - 他从来不失信。 anh ta chưa hề thất tín bao giờ.
Ý nghĩa của 失信 khi là Động từ
✪ mất lòng tin; thất tín; bất tín
答应别人的事没做,失去信用
- 他 从来不 失信
- anh ta chưa hề thất tín bao giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失信
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 他 从来不 失信
- anh ta chưa hề thất tín bao giờ.
- 她 的 信心 已 消失 殆尽
- Niềm tin của cô ấy đã biến mất.
- 失败 后 , 他 失去 了 信心
- Sau khi thất bại, anh ấy đã mất đi niềm tin.
- 失却 信心
- mất đi lòng tin.
- 那次 失败 让 他 失去 了 自信
- Thất bại đó khiến anh mất tự tin.
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
- 她 从未 失去 信心
- Cô ấy chưa bao giờ mất niềm tin.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 我们 失去 信号 了
- Chúng tôi đã mất tín hiệu.
- 他 的 信心 完全 销失 了
- Sự tự tin của anh ấy hoàn toàn mất đi.
- 小 明 备受 冷落 , 失去 了 信心
- Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.
- 请 恢复 遗失 的 账户 信息
- Vui lòng khôi phục thông tin tài khoản bị mất.
- 伤害 令 他 失去 了 信心
- Sự tổn thương khiến anh ấy mất đi niềm tin.
- 失去 信任 是 很 难 挽回 的
- Niềm tin đã mất thì khó lấy lại được.
- 我们 怕 失去 客户 的 信任
- Chúng tôi sợ mất đi niềm tin của khách hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
失›