Đọc nhanh: 守信 (thủ tín). Ý nghĩa là: thủ tín; giữ chữ tín. Ví dụ : - 确守信义。 giữ đúng chữ tín.
Ý nghĩa của 守信 khi là Tính từ
✪ thủ tín; giữ chữ tín
遵守信用
- 确守信义
- giữ đúng chữ tín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守信
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 信守不渝
- một mực trung thành.
- 确守信义
- giữ đúng chữ tín.
- 我 父母 教育 我 诚实 守信
- Bố mẹ tôi dạy tôi trung thực giữ lời.
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
- 爷爷 教训 我要 诚实 守信
- Ông nội dạy tôi phải trung thực và giữ chữ tín.
- 她 坚守 诚信 , 从不 撒谎
- Cô ấy luôn trung thực, không bao giờ nói dối.
- 守信 是 一种 优秀品质
- Giữ chữ tín là một phẩm chất tốt đẹp.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 他 守候 着 家乡 的 信息
- anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
- 他 一直 是 一个 守信 的 人
- Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 守信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
守›