Đọc nhanh: 依约 (y ước). Ý nghĩa là: móng mánh; lờ mờ; mang máng; hình như; tựa như. Ví dụ : - 依约记得。 Nhớ mang máng.. - 依约记得过去的事。 Lờ mờ nhớ về chuyện quá khứ.
Ý nghĩa của 依约 khi là Phó từ
✪ móng mánh; lờ mờ; mang máng; hình như; tựa như
好像
- 依约 记得
- Nhớ mang máng.
- 依约 记得 过去 的 事
- Lờ mờ nhớ về chuyện quá khứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依约
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 这件 衣服 约艳
- Quần áo này đơn giản.
- 依约 记得
- Nhớ mang máng.
- 依约 记得 过去 的 事
- Lờ mờ nhớ về chuyện quá khứ.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
约›