Đọc nhanh: 食言 (thực ngôn). Ý nghĩa là: nuốt lời; không giữ lời; ăn lời; liếm lưỡi, thực ngôn. Ví dụ : - 决不食言。 quyết không nuốt lời.
Ý nghĩa của 食言 khi là Động từ
✪ nuốt lời; không giữ lời; ăn lời; liếm lưỡi
不履行诺言;失信
- 决不食言
- quyết không nuốt lời.
✪ thực ngôn
不遵守诺言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食言
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 决不食言
- quyết không nuốt lời.
- 他 说话算话 , 绝不会 食言
- Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.
- 她 总是 践约 , 从不 食言
- Cô ấy là người luôn nói được làm được.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm言›
食›