Hán tự: 啬
Đọc nhanh: 啬 (sắc). Ý nghĩa là: hà tiện; keo kiệt. Ví dụ : - 这一段对话把一个吝啬人刻画得如见其人,可谓传神之笔。 đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.. - 应该纠正浪费的习惯,但是一变而为吝啬,那就是矫枉过正了。 nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.. - 大方些,别那么吝啬。 rộng rãi một tý đi, đừng có bủn xỉn như vậy.
Ý nghĩa của 啬 khi là Tính từ
✪ hà tiện; keo kiệt
吝啬
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 大方 些 , 别 那么 吝啬
- rộng rãi một tý đi, đừng có bủn xỉn như vậy.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
- 吝啬鬼
- con quỷ hà tiện; đồ keo kiệt; đồ trùm sò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啬
- 她 在 宴会 上 吝啬 了
- Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.
- 吝啬鬼
- con quỷ hà tiện; đồ keo kiệt; đồ trùm sò.
- 他 是 个 吝啬鬼
- Anh ấy là một thánh keo kiệt.
- 他们 对 奖品 很 吝啬
- Họ rất keo kiệt với giải thưởng.
- 我 的 同屋 很 吝啬
- Bạn cùng phòng của tôi rất keo kiệt.
- 她 是 个 吝啬 的 家伙
- Cô ấy là một kẻ keo kiệt.
- 吝啬 不是 一种 美德
- Keo kiệt không phải là một đức tính tốt.
- 她 对 朋友 很 吝啬
- Cô ấy rất keo kiệt với bạn bè.
- 我们 的 老板 不 吝啬
- Sếp của chúng tôi không keo kiệt.
- 他 总是 吝啬 于 花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm khi tiêu tiền.
- 大方 些 , 别 那么 吝啬
- rộng rãi một tý đi, đừng có bủn xỉn như vậy.
- 他 吝啬 于 对待 朋友
- Anh ấy tằn tiện khi đối xử với bạn bè.
- 你 为什么 那么 小气 吝啬 ?
- Tại sao bạn lại keo kiệt như vậy?
- 他 非常 吝啬 , 不愿 花钱
- Anh ấy rất keo kiệt, không muốn tiêu tiền.
- 吝啬 会 让 人 失去 朋友
- Keo kiệt sẽ khiến người ta mất bạn bè.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啬›