• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
  • Pinyin: Wèi
  • Âm hán việt: Vị
  • Nét bút:丶フ丨フ一丨一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰讠胃
  • Thương hiệt:IVWB (戈女田月)
  • Bảng mã:U+8C13
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 谓

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𧬴

Ý nghĩa của từ 谓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vị). Bộ Ngôn (+9 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nói, 2. gọi là. Từ ghép với : Người ta bảo tôi rằng, Gọi là, cái gọi là, Như thế gọi là đại trượng phu (Mạnh tử), Vô nghĩa lí, ? Nghĩa là gì thế? Chi tiết hơn...

Vị

Từ điển phổ thông

  • 1. nói
  • 2. gọi là

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Bảo

- Người ta bảo tôi rằng

* ② Gọi, gọi là, nhận là, cho là

- Gọi là, cái gọi là

- Như thế gọi là đại trượng phu (Mạnh tử)

- Trộm cho là nhân tài tại vị không đủ dùng (Vương An Thạch

* ③ Ý nghĩa

- Vô nghĩa lí

- ? Nghĩa là gì thế?

* ④ Bình luận, nói về

- Khổng Tử nói về (bình luận về) ông Nam Dung (Luận ngữ)

* ⑧ Vì (dùng như 爲, bộ 爪)

- ? Vì sao nuốt thuốc mà chết? (Hán thư).