Đọc nhanh: 鄙啬 (bỉ sắc). Ý nghĩa là: kẹo bẩn.
Ý nghĩa của 鄙啬 khi là Tính từ
✪ kẹo bẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙啬
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 言语 粗鄙
- lời lẽ thô bỉ.
- 她 在 宴会 上 吝啬 了
- Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.
- 吝啬鬼
- con quỷ hà tiện; đồ keo kiệt; đồ trùm sò.
- 他 是 个 吝啬鬼
- Anh ấy là một thánh keo kiệt.
- 他们 对 奖品 很 吝啬
- Họ rất keo kiệt với giải thưởng.
- 我 的 同屋 很 吝啬
- Bạn cùng phòng của tôi rất keo kiệt.
- 她 是 个 吝啬 的 家伙
- Cô ấy là một kẻ keo kiệt.
- 这个 坏主意 太 卑鄙 了
- Ý nghĩ xấu này thật quá đê tiện.
- 卑鄙无耻
- bỉ ổi vô liêm sỉ .
- 卑鄙龌龊
- đê tiện bẩn thỉu
- 卑鄙龌龊
- bỉ ổi; bẩn thỉu
- 他 真的 很 卑鄙
- Anh ấy thật sự rất đê tiện.
- 他 的 行为 非常 卑鄙
- Hành vi của anh ta rất bỉ ổi.
- 他 的 行为 太 卑鄙 了
- Hành vi của anh ta quá đáng hèn hạ.
- 他 的 言行 都 很 卑鄙
- Lời nói và hành động của anh ta đều hèn hạ.
- 他 总是 用 卑鄙 的 手段
- Anh ta luôn dùng thủ đoạn hèn hạ.
- 她 用 卑鄙 的 手段 取胜
- Cô ấy dùng thủ đoạn hèn hạ để chiến thắng.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鄙啬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄙啬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啬›
鄙›