吝啬 lìnsè

Từ hán việt: 【lận sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吝啬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lận sắc). Ý nghĩa là: keo kiệt; bủn xỉn, tằn tiện; tiết kiệm. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất keo kiệt, không muốn tiêu tiền.. - 。 Keo kiệt sẽ khiến người ta mất bạn bè.. - 。 Keo kiệt không phải là một đức tính tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吝啬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 吝啬 khi là Tính từ

keo kiệt; bủn xỉn

过分爱惜自己的财务,当用不用

Ví dụ:
  • - 非常 fēicháng 吝啬 lìnsè 不愿 bùyuàn 花钱 huāqián

    - Anh ấy rất keo kiệt, không muốn tiêu tiền.

  • - 吝啬 lìnsè huì ràng rén 失去 shīqù 朋友 péngyou

    - Keo kiệt sẽ khiến người ta mất bạn bè.

  • - 吝啬 lìnsè 不是 búshì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Keo kiệt không phải là một đức tính tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 吝啬 khi là Động từ

tằn tiện; tiết kiệm

形容人吝啬或举止不大方, 缺乏大家气派

Ví dụ:
  • - 吝啬 lìnsè 对待 duìdài 朋友 péngyou

    - Anh ấy tằn tiện khi đối xử với bạn bè.

  • - zài 宴会 yànhuì shàng 吝啬 lìnsè le

    - Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.

  • - 总是 zǒngshì 吝啬 lìnsè 花钱 huāqián

    - Anh ấy luôn tiết kiệm khi tiêu tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吝啬

Chủ ngữ + 很/不 + 吝啬

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - duì 朋友 péngyou hěn 吝啬 lìnsè

    - Cô ấy rất keo kiệt với bạn bè.

  • - 我们 wǒmen de 老板 lǎobǎn 吝啬 lìnsè

    - Sếp của chúng tôi không keo kiệt.

  • - 他们 tāmen duì 奖品 jiǎngpǐn hěn 吝啬 lìnsè

    - Họ rất keo kiệt với giải thưởng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

吝啬 (+的) + Danh từ (鬼/人/老头/家伙)

"吝啬" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 吝啬鬼 lìnsèguǐ

    - Anh ấy là một thánh keo kiệt.

  • - shì 吝啬 lìnsè de 家伙 jiāhuo

    - Cô ấy là một kẻ keo kiệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吝啬

  • - zài 宴会 yànhuì shàng 吝啬 lìnsè le

    - Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.

  • - 吝啬鬼 lìnsèguǐ

    - con quỷ hà tiện; đồ keo kiệt; đồ trùm sò.

  • - shì 吝啬鬼 lìnsèguǐ

    - Anh ấy là một thánh keo kiệt.

  • - 是否 shìfǒu yǒu dāng 尚希 shàngxī 不吝赐教 bùlìncìjiào

    - có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.

  • - 他们 tāmen duì 奖品 jiǎngpǐn hěn 吝啬 lìnsè

    - Họ rất keo kiệt với giải thưởng.

  • - de 同屋 tóngwū hěn 吝啬 lìnsè

    - Bạn cùng phòng của tôi rất keo kiệt.

  • - shì 吝啬 lìnsè de 家伙 jiāhuo

    - Cô ấy là một kẻ keo kiệt.

  • - 小明吝 xiǎomínglìn 那支 nàzhī 铅笔 qiānbǐ

    - Tiểu Minh tiếc chiếc bút chì đó.

  • - 吝啬 lìnsè 不是 búshì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Keo kiệt không phải là một đức tính tốt.

  • - duì 朋友 péngyou hěn 吝啬 lìnsè

    - Cô ấy rất keo kiệt với bạn bè.

  • - 我们 wǒmen de 老板 lǎobǎn 吝啬 lìnsè

    - Sếp của chúng tôi không keo kiệt.

  • - 总是 zǒngshì 吝啬 lìnsè 花钱 huāqián

    - Anh ấy luôn tiết kiệm khi tiêu tiền.

  • - 大方 dàfāng xiē bié 那么 nàme 吝啬 lìnsè

    - rộng rãi một tý đi, đừng có bủn xỉn như vậy.

  • - 吝啬 lìnsè 对待 duìdài 朋友 péngyou

    - Anh ấy tằn tiện khi đối xử với bạn bè.

  • - 为什么 wèishíme 那么 nàme 小气 xiǎoqì 吝啬 lìnsè

    - Tại sao bạn lại keo kiệt như vậy?

  • - 非常 fēicháng 吝啬 lìnsè 不愿 bùyuàn 花钱 huāqián

    - Anh ấy rất keo kiệt, không muốn tiêu tiền.

  • - 吝啬 lìnsè huì ràng rén 失去 shīqù 朋友 péngyou

    - Keo kiệt sẽ khiến người ta mất bạn bè.

  • - 慷慨解囊 kāngkǎijiěnáng ( 毫不 háobù 吝啬 lìnsè 拿出 náchū 钱来 qiánlái 帮助 bāngzhù 别人 biérén )

    - vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.

  • - zhè 一段 yīduàn 对话 duìhuà 一个 yígè 吝啬 lìnsè rén 刻画 kèhuà 如见其人 rújiànqírén 可谓 kěwèi 传神 chuánshén 之笔 zhībǐ

    - đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.

  • - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吝啬

Hình ảnh minh họa cho từ 吝啬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吝啬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Lìn
    • Âm hán việt: Lận
    • Nét bút:丶一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKR (卜大口)
    • Bảng mã:U+541D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thập 十 (+9 nét), khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:一丨丶ノ一丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GCWR (土金田口)
    • Bảng mã:U+556C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa