Đọc nhanh: 反目 (phản mục). Ý nghĩa là: bất hoà; xích mích; không hoà thuận (thường chỉ vợ chồng). Ví dụ : - 反目成仇 xích mích trở thành kẻ thù.
Ý nghĩa của 反目 khi là Động từ
✪ bất hoà; xích mích; không hoà thuận (thường chỉ vợ chồng)
不和睦 (多指夫妻)
- 反目成仇
- xích mích trở thành kẻ thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反目
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 反目成仇
- xích mích trở thành kẻ thù.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
目›
Phản Diện, Mặt Sau
bất hoà; không hoà thuận; không hoà mục; không êm thấmthất hoà
trở mặt; sứt mẻ tình cảm