Đọc nhanh: 敦睦 (đôn mục). Ý nghĩa là: hữu nghị; thân thiện; hoà thuận; hoà hợp. Ví dụ : - 敦睦邦交 làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
Ý nghĩa của 敦睦 khi là Động từ
✪ hữu nghị; thân thiện; hoà thuận; hoà hợp
使亲善和睦
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦睦
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 婆媳 不睦
- mẹ chồng nàng dâu bất hoà.
- 屯家 兄妹 很 和睦
- Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.
- 他 姓敦
- Anh ấy họ Đôn.
- 敦煌 壁画
- bích hoạ Đôn hoàng
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 这人长 得 很 敦实
- người này trông vẻ chắc nịch
- 在 邻居 的 印象 中 , 他们 很 和睦
- Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敦睦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敦睦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敦›
睦›