Đọc nhanh: 河蟹 (hà giải). Ý nghĩa là: cua đồng; cua nước ngọt.
Ý nghĩa của 河蟹 khi là Danh từ
✪ cua đồng; cua nước ngọt
螃蟹的一种,头胸部甲壳扁圆、灰褐色腹部甲壳扁平、白色,雌的圆形,雄的尖形螯上有细锯齿肉味鲜美生长在淡水里,有时爬上河岸危害农作物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河蟹
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 河塘
- đê sông
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 河堤
- đê sông
- 河汊
- nhánh sông.
- 河 淤
- bùn lắng ở sông
- 浚河
- khơi sông.
- 河沿
- ven sông
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 河 埒
- bờ sông.
- 恒河
- Sông Hằng
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 罱河泥
- xúc bùn sông.
- 河蟹 的 肉质 很嫩
- Thịt cua đồng rất mềm.
- 河里 有 很多 螃蟹
- Trong sông có rất nhiều cua.
- 我 算不上 是 个 好 水手 , 但 我 喜欢 坐 着 我 的 小船 在 河上 游玩
- Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 河蟹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河蟹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm河›
蟹›