Đọc nhanh: 斗争 (đẩu tranh). Ý nghĩa là: đấu tranh; tranh đấu, đấu; đấu nhau, phấn đấu. Ví dụ : - 阶级斗争 đấu tranh giai cấp. - 思想斗争 đấu tranh tư tưởng. - 跟歪风邪气作坚决的斗争。 phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
Ý nghĩa của 斗争 khi là Động từ
✪ đấu tranh; tranh đấu
矛盾的双方互相冲突,一方力求战胜另一方
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đấu; đấu nhau
群众用说理、揭发、控诉等方式打击敌对分子或坏分子
✪ phấn đấu
努力奋斗
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
So sánh, Phân biệt 斗争 với từ khác
✪ 奋斗 vs 斗争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗争
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 进行 不懈 的 斗争
- tiến hành cuộc tranh đấu bền bỉ ngoan cường
- 兄弟俩 为 家产 而 斗争
- Hai anh em tranh đấu vì gia tài.
- 暴力手段 在 政治 斗争 中 常见
- Thủ đoạn bạo lực thường thấy trong đấu tranh chính trị.
- 声援 被压迫 民族 的 正义斗争
- Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斗争
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斗争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
斗›