和睦相处 hémù xiāngchǔ

Từ hán việt: 【hoà mục tướng xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "和睦相处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoà mục tướng xứ). Ý nghĩa là: để hòa hợp với nhau, sống hòa thuận. Ví dụ : - 。 Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 和睦相处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 和睦相处 khi là Thành ngữ

để hòa hợp với nhau

to get along with each other

Ví dụ:
  • - 可能 kěnéng gēn 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.

sống hòa thuận

to live in harmony

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和睦相处

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi 应当 yīngdāng 和好相处 héhǎoxiāngchǔ

    - Anh chị em nên hòa thuận

  • - 他们 tāmen 相处 xiāngchǔ 十分 shífēn 和谐 héxié

    - Họ sống với nhau rất hòa thuận.

  • - 枫叶 fēngyè 银杏叶 yínxìngyè 极其 jíqí 相似 xiāngsì

    - Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.

  • - 排头 páitóu 排尾 páiwěi 相距 xiāngjù 30

    - đầu và cuối cách nhau 30m.

  • - 相差 xiāngchà 很多 hěnduō

    - Anh ấy và tôi chênh lệch rất nhiều.

  • - 相处 xiāngchǔ 和洽 héqià

    - hoà thuận với nhau

  • - 姐姐 jiějie 没有 méiyǒu 相同之处 xiāngtóngzhīchù

    - Anh ta và chị gái không có điểm chung nào.

  • - 邻居 línjū 相处 xiāngchǔ hěn 融洽 róngqià

    - Tôi sống hòa hợp với hàng xóm.

  • - 同学 tóngxué 相处 xiāngchǔ 不好 bùhǎo

    - Tôi và bạn học sống chung không hòa hợp.

  • - 可能 kěnéng gēn 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.

  • - dōu 不花 bùhuā 时间 shíjiān 相处 xiāngchǔ

    - Bạn không cố gắng dành thời gian cho anh ấy.

  • - 家庭成员 jiātíngchéngyuán 之间 zhījiān 相处 xiāngchǔ

    - Các thành viên trong gia đình sống hòa thuận.

  • - 同事 tóngshì 相处 xiāngchǔ hěn hǎo

    - Anh ấy hòa hợp rất tốt với đồng nghiệp.

  • - 邻里 línlǐ 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.

  • - 他们 tāmen 一家人 yījiārén 相处 xiāngchǔ hěn 和睦 hémù

    - Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.

  • - 相处 xiāngchǔ hěn hǎo

    - Tôi và anh ấy sống với nhau hòa hợp.

  • - 我们 wǒmen 邻居 línjū 相处 xiāngchǔ hěn hǎo

    - Chúng tôi sống hòa thuận với hàng xóm.

  • - de 性格 xìnggé 温和 wēnhé 相处 xiāngchǔ

    - Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.

  • - 知道 zhīdào 青少年 qīngshàonián 相处 xiāngchǔ yǒu 几个 jǐgè 基本 jīběn 要点 yàodiǎn yào 掌握 zhǎngwò

    - Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 和睦相处

Hình ảnh minh họa cho từ 和睦相处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和睦相处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUGCG (月山土金土)
    • Bảng mã:U+7766
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa