Đọc nhanh: 和睦相处 (hoà mục tướng xứ). Ý nghĩa là: để hòa hợp với nhau, sống hòa thuận. Ví dụ : - 不可能跟他和睦相处。 Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
Ý nghĩa của 和睦相处 khi là Thành ngữ
✪ để hòa hợp với nhau
to get along with each other
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
✪ sống hòa thuận
to live in harmony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和睦相处
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 枫叶 和 银杏叶 极其 相似
- Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 他 和 我 相差 很多
- Anh ấy và tôi chênh lệch rất nhiều.
- 相处 和洽
- hoà thuận với nhau
- 他 和 他 姐姐 没有 相同之处
- Anh ta và chị gái không có điểm chung nào.
- 我 和 邻居 相处 得 很 融洽
- Tôi sống hòa hợp với hàng xóm.
- 我 和 同学 相处 得 不好
- Tôi và bạn học sống chung không hòa hợp.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 你 都 不花 时间 和 他 相处
- Bạn không cố gắng dành thời gian cho anh ấy.
- 家庭成员 之间 和 气 相处
- Các thành viên trong gia đình sống hòa thuận.
- 他 和 同事 相处 得 很 好
- Anh ấy hòa hợp rất tốt với đồng nghiệp.
- 邻里 之间 应该 和睦相处
- Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
- 他们 一家人 相处 得 很 和睦
- Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 我 和 他 相处 得 很 好
- Tôi và anh ấy sống với nhau hòa hợp.
- 我们 和 邻居 相处 得 很 好
- Chúng tôi sống hòa thuận với hàng xóm.
- 他 的 性格 温和 易 相处
- Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.
- 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和睦相处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和睦相处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
处›
相›
睦›
chung sống hoà bình; sống hoà bình; tồn tại hoà bình
Hạnh Phúc Gia Đình
Vui vẻ hoà thuận
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
giết mổ nhau (thành ngữ); xung đột giữa các giai đoạn
chém giết lẫn nhau; giết hại lẫn nhau; tương tàn
để cạnh tranh cho một chức vô địchchiến đấu để làm chủđể có một buổi biểu diễn
bỏ đàn; xa rời quần chúng (bỏ tập thể sống một mình)
vung tay; đánh đập tàn nhẫn