妥协 tuǒxié

Từ hán việt: 【thoả hiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "妥协" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoả hiệp). Ý nghĩa là: thoả hiệp; châm chước. Ví dụ : - 。 Cô ấy không muốn thỏa hiệp.. - 。 Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.. - 。 Chúng ta phải học cách thỏa hiệp.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 妥协 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 妥协 khi là Động từ

thoả hiệp; châm chước

用让步的方法避免冲突或争执

Ví dụ:
  • - 愿意 yuànyì 妥协 tuǒxié

    - Cô ấy không muốn thỏa hiệp.

  • - 双方 shuāngfāng 终于 zhōngyú 达成 dáchéng 妥协 tuǒxié

    - Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 学会 xuéhuì 妥协 tuǒxié

    - Chúng ta phải học cách thỏa hiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 妥协

Chủ ngữ+ (向+现实/命运/商家/政府/对方+) 妥协

ai thỏa hiệp với ai

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 不会 búhuì xiàng 政府 zhèngfǔ 妥协 tuǒxié

    - Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.

  • - xiàng 现实 xiànshí 妥协 tuǒxié le

    - Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.

相互/一再/轻易+妥协

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 相互 xiānghù 妥协 tuǒxié le

    - Họ đã thỏa hiệp với nhau.

  • - 不会 búhuì 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Cô ấy sẽ không dễ dàng thỏa hiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥协

  • - 非常 fēicháng yìng 不肯 bùkěn 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 安排 ānpái 妥当 tuǒdàng

    - sắp xếp ổn thoả

  • - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • - 妥善 tuǒshàn 安排 ānpái le 这次 zhècì 会议 huìyì

    - Cô ấy đã sắp xếp ổn thỏa cuộc họp này

  • - 政府 zhèngfǔ 妥善安置 tuǒshànānzhì 灾民 zāimín

    - Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.

  • - 宁愿 nìngyuàn 放弃 fàngqì 不想 bùxiǎng 妥协 tuǒxié

    - Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.

  • - 安排 ānpái tuǒ le jiù 行动 xíngdòng

    - Sắp xếp xong rồi thì hành động.

  • - 他们 tāmen 相互 xiānghù 妥协 tuǒxié le

    - Họ đã thỏa hiệp với nhau.

  • - 愿意 yuànyì 妥协 tuǒxié

    - Cô ấy không muốn thỏa hiệp.

  • - xiàng 现实 xiànshí 妥协 tuǒxié le

    - Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.

  • - 不会 búhuì 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Cô ấy sẽ không dễ dàng thỏa hiệp.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 学会 xuéhuì 妥协 tuǒxié

    - Chúng ta phải học cách thỏa hiệp.

  • - 双方 shuāngfāng 终于 zhōngyú 达成 dáchéng 妥协 tuǒxié

    - Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.

  • - 他们 tāmen 不愿 bùyuàn 军方 jūnfāng 妥协 tuǒxié

    - Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.

  • - 我们 wǒmen 不会 búhuì xiàng 政府 zhèngfǔ 妥协 tuǒxié

    - Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.

  • - 为了 wèile 妥协 tuǒxié zuò le 让步 ràngbù

    - Để thỏa hiệp, cô ấy đã nhượng bộ.

  • - shì 硬骨头 yìnggǔtou 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.

  • - zhè tiáo 街道 jiēdào 允许 yǔnxǔ dào 垃圾 lājī 令行禁止 lìngxíngjìnzhǐ 决不 juébù 妥协 tuǒxié

    - Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!

  • - 这次 zhècì de 职责 zhízé shì 协助 xiézhù 你们 nǐmen

    - Lần này, nhiệm vụ của anh ấy là hỗ trợ bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妥协

Hình ảnh minh họa cho từ 妥协

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妥协 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:一丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
    • Bảng mã:U+534F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Tuǒ
    • Âm hán việt: Thoả
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BV (月女)
    • Bảng mã:U+59A5
    • Tần suất sử dụng:Cao