温馨 wēnxīn

Từ hán việt: 【ôn hinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "温馨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ôn hinh). Ý nghĩa là: ấm áp; ấm cúng; đầm ấm; ấm lòng. Ví dụ : - 。 Anh ấy có một gia đình ấm áp.. - 。 Căn phòng này được bài trí rất ấm cúng.. - 。 Lời nói của cô đầy ấm áp.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 温馨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 温馨 khi là Tính từ

ấm áp; ấm cúng; đầm ấm; ấm lòng

温和芳香

Ví dụ:
  • - yǒu 一个 yígè 温馨 wēnxīn de 家庭 jiātíng

    - Anh ấy có một gia đình ấm áp.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 布置 bùzhì 十分 shífēn 温馨 wēnxīn

    - Căn phòng này được bài trí rất ấm cúng.

  • - de 话语 huàyǔ 充满 chōngmǎn le 温馨 wēnxīn

    - Lời nói của cô đầy ấm áp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 温馨

A + 给 + B + 带来温馨

A mang lại ấm áp cho B

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma gěi 孩子 háizi 带来 dàilái 温馨 wēnxīn

    - Mẹ mang hơi ấm đến cho con.

  • - 故事 gùshì gěi 孩子 háizi men 带来 dàilái 温馨 wēnxīn

    - Những câu chuyện mang lại sự ấm áp cho trẻ em.

  • - 问候 wènhòu gěi 病人 bìngrén 带来 dàilái 温馨 wēnxīn

    - Lời chào mang lại sự ấm áp cho bệnh nhân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

令 + A + 感到 + 温馨

làm cho A cảm thấy ấm áp

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 拥抱 yōngbào lìng 感到 gǎndào 温馨 wēnxīn

    - Cái ôm đó khiến tôi cảm thấy ấm áp.

  • - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù lìng 感到 gǎndào 温馨 wēnxīn

    - Món quà này khiến cô cảm thấy ấm áp.

A + 给 + B + 温馨 + 的 + ...

A dành cho B cái gì ấm áp

Ví dụ:
  • - 丈夫 zhàngfū gěi 妻子 qīzǐ 温馨 wēnxīn de 礼物 lǐwù

    - Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.

  • - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 温馨 wēnxīn de 鼓励 gǔlì

    - Cô giáo dành cho học sinh sự động viên ấm áp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温馨

  • - de 寝室 qǐnshì 十分 shífēn 温馨 wēnxīn

    - Phòng ngủ của cô ấy rất ấm áp.

  • - 她们 tāmen 寝室 qǐnshì 布置 bùzhì 温馨 wēnxīn yòu 舒适 shūshì

    - Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.

  • - 溪边 xībiān 这所 zhèsuǒ 温馨 wēnxīn shù fáng

    - Ngôi nhà tranh ấm áp bên suối.

  • - shà 布置 bùzhì 简洁 jiǎnjié 温馨 wēnxīn

    - Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.

  • - 铺床 pūchuáng 看着 kànzhe 温馨 wēnxīn

    - Chiếc giường kia trông ấm áp.

  • - yòng 灯光 dēngguāng lái 衬托 chèntuō 房间 fángjiān de 温馨 wēnxīn

    - Dùng ánh sáng để làm nổi bật sự ấm cúng của phòng.

  • - 带来 dàilái 一丝 yīsī 温馨 wēnxīn

    - Anh ấy mang đến một chút ấm áp.

  • - 那个 nàgè 拥抱 yōngbào lìng 感到 gǎndào 温馨 wēnxīn

    - Cái ôm đó khiến tôi cảm thấy ấm áp.

  • - 屋里 wūlǐ liàng 带来 dàilái le 温馨 wēnxīn

    - Ánh sáng trong phòng mang đến sự ấm áp.

  • - 妈妈 māma gěi 孩子 háizi 带来 dàilái 温馨 wēnxīn

    - Mẹ mang hơi ấm đến cho con.

  • - 问候 wènhòu gěi 病人 bìngrén 带来 dàilái 温馨 wēnxīn

    - Lời chào mang lại sự ấm áp cho bệnh nhân.

  • - 故事 gùshì gěi 孩子 háizi men 带来 dàilái 温馨 wēnxīn

    - Những câu chuyện mang lại sự ấm áp cho trẻ em.

  • - de 布置 bùzhì hěn 温馨 wēnxīn

    - Phòng ngủ của tôi được bố trí rất ấm áp.

  • - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù lìng 感到 gǎndào 温馨 wēnxīn

    - Món quà này khiến cô cảm thấy ấm áp.

  • - 丈夫 zhàngfū gěi 妻子 qīzǐ 温馨 wēnxīn de 礼物 lǐwù

    - Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 布置 bùzhì 十分 shífēn 温馨 wēnxīn

    - Căn phòng này được bài trí rất ấm cúng.

  • - 餐厅 cāntīng 气氛 qìfēn 浪漫 làngmàn yòu 温馨 wēnxīn

    - Không khí nhà hàng vừa lãng mạn vừa ấm cúng.

  • - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 温馨 wēnxīn de 鼓励 gǔlì

    - Cô giáo dành cho học sinh sự động viên ấm áp.

  • - 建立 jiànlì 一个 yígè 温馨 wēnxīn de 家庭 jiātíng

    - Xây dựng một gia đình hòa thuận.

  • - de 话语 huàyǔ 充满 chōngmǎn le 温馨 wēnxīn

    - Lời nói của cô đầy ấm áp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 温馨

Hình ảnh minh họa cho từ 温馨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温馨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Hương 香 (+11 nét)
    • Pinyin: Xīn , Xīng
    • Âm hán việt: Hinh , Hấn
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノノフフ丶ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GEHDA (土水竹木日)
    • Bảng mã:U+99A8
    • Tần suất sử dụng:Cao