Đọc nhanh: 和好 (hoà hảo). Ý nghĩa là: hoà thuận; hoà mục; hoà hảo. làm hòa; hoà hảo, hoà hiếu; giao hảo. Ví dụ : - 兄弟和好 anh em hoà thuận. - 和好如初 hoà hiếu như ban đầu. - 和好重新 hoà hiếu như xưa; giao hảo như xưa.
Ý nghĩa của 和好 khi là Động từ
✪ hoà thuận; hoà mục; hoà hảo. làm hòa; hoà hảo
和睦
- 兄弟 和 好
- anh em hoà thuận
✪ hoà hiếu; giao hảo
恢复和睦的感情
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 和 好 重新
- hoà hiếu như xưa; giao hảo như xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和好
- 兄弟 和 好
- anh em hoà thuận
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 对比 旧版 和 新版 , 新版 更好
- So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.
- 祝 你 和 奥黛丽 好运
- Chúc may mắn với Audrey.
- 鸡翅 和 鸡蛋 都 很 好吃
- Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 军民关系 好比 鱼 和 水 的 关系
- tình quân dân như cá với nước.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 他 的 扮相 和 唱工 都 很 好
- anh ấy hoá trang và giọng ca đều hay cả
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 请 把 那些 杯子 和 碟子 收拾 好
- Vui lòng sắp xếp những cốc và đĩa đó gọn gàng.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
好›
thân thiện hữu hảo (giữa các nước)làm việc thiện
Hòa Thuận
hợp lại; ghép lại; ghép; kết hợpquay lại ; tái hợp
trở mặt; sứt mẻ tình cảm
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
Giở Mặt, Giở Giọng, Trở Mặt
có một cuộc tranh cãi lớnrơi ra ngoài
bất hoà; xích mích; không hoà thuận (thường chỉ vợ chồng)
Cãi Nhau
tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)
Đánh Nhau, Đánh Lộn