Đọc nhanh: 抗争 (kháng tranh). Ý nghĩa là: chống lại; đối chọi lại; kháng cự; chống đối; phản đối. Ví dụ : - 据理抗争。 dựa vào lí lẽ đối chọi lại.
Ý nghĩa của 抗争 khi là Động từ
✪ chống lại; đối chọi lại; kháng cự; chống đối; phản đối
对抗; 斗争
- 据理 抗争
- dựa vào lí lẽ đối chọi lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗争
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 百家争鸣
- trăm nhà đua tiếng.
- 抗日战争
- Cuộc chiến chống Nhật.
- 抗日战争 时期
- Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.
- 抗日战争 后期
- giai đoạn sau chiến tranh chống Nhật.
- 据理 抗争
- dựa vào lí lẽ đối chọi lại.
- 组织 抗议 以 争取 权益
- Tổ chức phản đối để đòi quyền lợi.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗争
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
抗›