友善 yǒushàn

Từ hán việt: 【hữu thiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "友善" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu thiện). Ý nghĩa là: thân thiện; hiền hòa; hòa nhã . Ví dụ : - 。 Anh ấy là một người rất thân thiện.. - 。 Người ở đây rất thân thiện.. - 。 Cô ấy cười rất thân thiện.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 友善 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 友善 khi là Tính từ

thân thiện; hiền hòa; hòa nhã

朋友之间亲近和睦

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 友善 yǒushàn de rén

    - Anh ấy là một người rất thân thiện.

  • - 这里 zhèlǐ de rén hěn 友善 yǒushàn

    - Người ở đây rất thân thiện.

  • - xiào hěn 友善 yǒushàn

    - Cô ấy cười rất thân thiện.

  • - duì hěn 友善 yǒushàn

    - Cô ấy rất thân thiện với tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友善

  • - 那位 nàwèi 婆婆 pópó hěn 友善 yǒushàn

    - Bà cụ đó rất thân thiện.

  • - 格家 géjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 友善 yǒushàn

    - Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.

  • - 权家 quánjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 友善 yǒushàn

    - Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.

  • - 朋友 péngyou 心地 xīndì 敦诚善 dūnchéngshàn

    - Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.

  • - 待人 dàirén hěn 友善 yǒushàn

    - Anh ấy đối xử với mọi người rất thân thiện.

  • - 苏姓 sūxìng 同学 tóngxué hěn 友善 yǒushàn

    - Bạn học Tô rất thân thiện.

  • - 先生 xiānsheng wèi rén 友善 yǒushàn

    - Ông Câu thân thiện với người khác.

  • - 伙伴 huǒbàn hěn 友善 yǒushàn

    - Những bạn đồng nghiệp đó rất thân thiện.

  • - de 眷属 juànshǔ dōu hěn 友善 yǒushàn

    - Người nhà anh ấy đều rất thân thiện.

  • - 先生 xiānsheng shì wèi 友善 yǒushàn de rén

    - Ông Khuất là một người thân thiện.

  • - de 舍友 shèyǒu 非常 fēicháng 友善 yǒushàn

    - Bạn cùng phòng của tôi rất thân thiện.

  • - 微笑 wēixiào 常常 chángcháng 表示 biǎoshì 高兴 gāoxīng 友善 yǒushàn

    - Nụ cười thường thể hiện sự vui mừng và thân thiện.

  • - 他们 tāmen de 朋友 péngyou dōu hěn 友善 yǒushàn

    - Bạn bè của họ đều rất thân thiện.

  • - xìng zhī rén hěn 友善 yǒushàn

    - Người có họ Tư rất thân thiện.

  • - bo 先生 xiānsheng hěn 友善 yǒushàn

    - Ông Bốc rất thân thiện.

  • - 觉得 juéde 对方 duìfāng 友善 yǒushàn

    - Tôi cẩm thấy đối phương không thân thiện.

  • - jiǎng 小姐 xiǎojie hěn 友善 yǒushàn

    - Cô Tưởng rất thân thiện.

  • - duì hěn 友善 yǒushàn

    - Cô ấy rất thân thiện với tôi.

  • - 这个 zhègè rén hěn 友善 yǒushàn

    - Người này rất thân thiện.

  • - dèng 先生 xiānsheng hěn 友善 yǒushàn

    - Ông Đặng rất thân thiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 友善

Hình ảnh minh họa cho từ 友善

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 友善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao