Đọc nhanh: 友善 (hữu thiện). Ý nghĩa là: thân thiện; hiền hòa; hòa nhã . Ví dụ : - 他是一个非常友善的人。 Anh ấy là một người rất thân thiện.. - 这里的人很友善。 Người ở đây rất thân thiện.. - 她笑得很友善。 Cô ấy cười rất thân thiện.
Ý nghĩa của 友善 khi là Tính từ
✪ thân thiện; hiền hòa; hòa nhã
朋友之间亲近和睦
- 他 是 一个 非常 友善 的 人
- Anh ấy là một người rất thân thiện.
- 这里 的 人 很 友善
- Người ở đây rất thân thiện.
- 她 笑 得 很 友善
- Cô ấy cười rất thân thiện.
- 她 对 我 很 友善
- Cô ấy rất thân thiện với tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友善
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 他 待人 很 友善
- Anh ấy đối xử với mọi người rất thân thiện.
- 苏姓 同学 很 友善
- Bạn học Tô rất thân thiện.
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
- 那 伙伴 很 友善
- Những bạn đồng nghiệp đó rất thân thiện.
- 他 的 眷属 都 很 友善
- Người nhà anh ấy đều rất thân thiện.
- 屈 先生 是 位 友善 的 人
- Ông Khuất là một người thân thiện.
- 我 的 舍友 非常 友善
- Bạn cùng phòng của tôi rất thân thiện.
- 微笑 常常 表示 高兴 和 友善
- Nụ cười thường thể hiện sự vui mừng và thân thiện.
- 他们 的 朋友 都 很 友善
- Bạn bè của họ đều rất thân thiện.
- 兹 姓 之 人 很 友善
- Người có họ Tư rất thân thiện.
- 卜 先生 很 友善
- Ông Bốc rất thân thiện.
- 我 觉得 对方 不 友善
- Tôi cẩm thấy đối phương không thân thiện.
- 蒋 小姐 很 友善
- Cô Tưởng rất thân thiện.
- 她 对 我 很 友善
- Cô ấy rất thân thiện với tôi.
- 这个 人 很 友善
- Người này rất thân thiện.
- 邓 先生 很 友善
- Ông Đặng rất thân thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 友善
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 友善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
善›