融洽 róngqià

Từ hán việt: 【dung hiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "融洽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dung hiệp). Ý nghĩa là: hoà hợp; hoà thuận; hài hoà; ăn ý; tốt đẹp. Ví dụ : - 。 Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.. - 。 Không khí của buổi đoàn tụ rất hòa hợp.. - 。 Hợp tác giữa các thành viên rất ăn ý.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 融洽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 融洽 khi là Tính từ

hoà hợp; hoà thuận; hài hoà; ăn ý; tốt đẹp

彼此感情好,没有抵触

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 关系 guānxì 非常 fēicháng 融洽 róngqià

    - Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.

  • - 家庭聚会 jiātíngjùhuì de 气氛 qìfēn 融洽 róngqià

    - Không khí của buổi đoàn tụ rất hòa hợp.

  • - 成员 chéngyuán 之间 zhījiān de 合作 hézuò hěn 融洽 róngqià

    - Hợp tác giữa các thành viên rất ăn ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 融洽

A + 和 + B + Động từ/ Cụm động từ + 得 + Phó từ + 融洽

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 邻居 línjū 相处 xiāngchǔ hěn 融洽 róngqià

    - Tôi sống hòa hợp với hàng xóm.

  • - 合作 hézuò hěn 融洽 róngqià

    - Anh ấy và cô ấy hợp tác rất ăn ý.

融洽 + 的 + Danh từ

"融洽" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 融洽 róngqià de 关系 guānxì

    - Giữa họ có mối quan hệ hòa hợp.

  • - 融洽 róngqià de 合作 hézuò 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Sự hợp tác ăn ý đạt được thành công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融洽

  • - 群情 qúnqíng 欢洽 huānqià

    - mọi người hân hoan hoà hợp.

  • - 予以 yǔyǐ 通融 tōngróng 缓限 huǎnxiàn 三天 sāntiān

    - thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.

  • - 金融 jīnróng 巨头 jùtóu

    - Trùm tài chính.

  • - shì 金融 jīnróng 专家 zhuānjiā

    - Cô ấy là chuyên gia tài chính.

  • - xiǎng gēn 通融 tōngróng 二百块 èrbǎikuài qián

    - tôi muốn mượn tạm của anh 200 đồng.

  • - zhè shì 可以 kěyǐ 通融 tōngróng

    - việc này có thể châm chế được.

  • - 意见 yìjiàn 不洽 bùqià

    - ý kiến không hợp nhau.

  • - 融洽 róngqià

    - dung hợp.

  • - 同事 tóngshì 之间 zhījiān 关系融洽 guānxìróngqià

    - Hoà hợp quan hệ giữa đồng nghiệp.

  • - 家庭 jiātíng 相处 xiāngchǔ de hěn 融洽 róngqià

    - Gia đình tôi sống rất hòa thuận.

  • - 家庭聚会 jiātíngjùhuì de 气氛 qìfēn 融洽 róngqià

    - Không khí của buổi đoàn tụ rất hòa hợp.

  • - 他们 tāmen de 关系 guānxì 非常 fēicháng 融洽 róngqià

    - Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.

  • - 合作 hézuò hěn 融洽 róngqià

    - Anh ấy và cô ấy hợp tác rất ăn ý.

  • - 成员 chéngyuán 之间 zhījiān de 合作 hézuò hěn 融洽 róngqià

    - Hợp tác giữa các thành viên rất ăn ý.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 融洽 róngqià de 关系 guānxì

    - Giữa họ có mối quan hệ hòa hợp.

  • - 融洽 róngqià de 合作 hézuò 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Sự hợp tác ăn ý đạt được thành công.

  • - 邻居 línjū 相处 xiāngchǔ hěn 融洽 róngqià

    - Tôi sống hòa hợp với hàng xóm.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 关系 guānxì 非常 fēicháng 融洽 róngqià

    - Quan hệ giữa họ rất hòa thuận.

  • - 妈妈 māma 奶奶 nǎinai 之间 zhījiān de 婆媳关系 póxíguānxì 非常 fēicháng 融洽 róngqià

    - Mối quan hệ mẹ chồng nàng dâu rất hòa thuận.

  • - 一定 yídìng yào 记住 jìzhu 永远 yǒngyuǎn shì 企业 qǐyè 最好 zuìhǎo de 时候 shíhou 融资 róngzī 改革 gǎigé

    - Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 融洽

Hình ảnh minh họa cho từ 融洽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 融洽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Qià , Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp , Hợp
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMR (水人一口)
    • Bảng mã:U+6D3D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丶ノ一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBLMI (一月中一戈)
    • Bảng mã:U+878D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa