友好 yǒuhǎo

Từ hán việt: 【hữu hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "友好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu hảo). Ý nghĩa là: hữu hảo; hữu nghị; thân thiện, bạn tốt; ; bạn bè; bạn thân (văn viết). Ví dụ : - 。 Cô ấy rất thân thiện với tôi.. - 。 Quan hệ của họ rất hữu hảo.. - 。 Anh ấy rất thân thiện với hàng xóm.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 友好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 友好 khi là Tính từ

hữu hảo; hữu nghị; thân thiện

亲近和睦

Ví dụ:
  • - duì hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cô ấy rất thân thiện với tôi.

  • - 他们 tāmen 关系 guānxì hěn 友好 yǒuhǎo

    - Quan hệ của họ rất hữu hảo.

  • - duì 邻居 línjū hěn 友好 yǒuhǎo

    - Anh ấy rất thân thiện với hàng xóm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 友好 khi là Danh từ

bạn tốt; ; bạn bè; bạn thân (văn viết)

好朋友

Ví dụ:
  • - shì de 友好 yǒuhǎo

    - Anh ấy là bạn tốt của tôi.

  • - 我们 wǒmen shì 多年 duōnián de 友好 yǒuhǎo

    - Chúng tôi là bạn thân lâu năm.

  • - chéng le 友好 yǒuhǎo

    - Anh ấy và tôi đã trở thành bạn tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 友好

A ( Ai đó / 国家/地区/组织) + 对 + B + Phó từ (很/特别/不) + 友好

A đối với B thân thiện như thế nào/ A thân thiện như thế nào với B

Ví dụ:
  • - duì hěn 友好 yǒuhǎo

    - Anh ấy rất thân thiện với tôi.

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā duì 游客 yóukè hěn 友好 yǒuhǎo

    - Quốc gia này rất thân thiện với du khách.

  • - duì xīn 同事 tóngshì 特别 tèbié 友好 yǒuhǎo

    - Cô ấy đặc biệt thân thiện với đồng nghiệp mới.

  • - 他们 tāmen duì 邻居 línjū 友好 yǒuhǎo

    - Họ không thân thiện với hàng xóm.

  • - de 态度 tàidù duì 友好 yǒuhǎo

    - Thái độ của anh ấy không thân thiện với tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

友好 + 地 + Động từ

làm gì đấy một cách thân thiện

Ví dụ:
  • - 友好 yǒuhǎo 微笑 wēixiào

    - Cô ấy mỉm cười thân thiện.

  • - 我们 wǒmen 友好 yǒuhǎo 交流 jiāoliú

    - Chúng tôi giao lưu một cách thân thiện.

  • - 友好 yǒuhǎo 问候 wènhòu 大家 dàjiā

    - Cô ấy chào hỏi mọi người một cách thân thiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友好

  • - 阿芳 āfāng shì de 好友 hǎoyǒu

    - Anh Phương là bạn tốt của tôi.

  • - 亚洲 yàzhōu 人民 rénmín hěn 友好 yǒuhǎo

    - Nhân dân châu Á rất thân thiện.

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • - 团结 tuánjié 友好 yǒuhǎo

    - đoàn kết hữu nghị

  • - 您好 nínhǎo 亲爱 qīnài de 朋友 péngyou

    - Xin chào các bạn thân mến của tôi!

  • - 交接 jiāojiē de 朋友 péngyou shì 爱好 àihào 京剧 jīngjù de

    - những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.

  • - 斯托克 sītuōkè 男爵 nánjué yǒu 好多 hǎoduō 朋友 péngyou a

    - Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 好奇 hàoqí 看着 kànzhe 乌龟 wūguī

    - Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.

  • - 友好邻邦 yǒuhǎolínbāng

    - nước láng giềng giao hữu.

  • - 历访 lìfǎng 好友 hǎoyǒu

    - Anh ấy thăm từng người bạn thân.

  • - zhēn 后悔 hòuhuǐ 以前 yǐqián méi hēi 只是 zhǐshì 删除 shānchú 好友 hǎoyǒu tài 便宜 piányí le

    - Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi

  • - 总角之交 zǒngjiǎozhījiāo ( 幼年 yòunián jiù 相识 xiāngshí de hǎo 朋友 péngyou )

    - bạn từ lúc để chỏm.

  • - 两国要 liǎngguóyào 弘扬 hóngyáng 友好 yǒuhǎo 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau

  • - 马丁 mǎdīng shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Martin là bạn tốt của tôi.

  • - kǒng 女士 nǚshì hěn 友好 yǒuhǎo

    - Bà Khổng rất thân thiện.

  • - 好友 hǎoyǒu 阔别 kuòbié 多年 duōnián

    - Bạn tốt phân ly đã nhiều năm.

  • - 我们 wǒmen shì 多年 duōnián de 友好 yǒuhǎo

    - Chúng tôi là bạn thân lâu năm.

  • - 同窗好友 tóngchuānghǎoyǒu

    - bạn thân cùng trường.

  • - zòng 先生 xiānsheng hěn 友好 yǒuhǎo

    - Ông Tổng rất thân thiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 友好

Hình ảnh minh họa cho từ 友好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 友好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao