Đọc nhanh: 鲜明 (tiên minh). Ý nghĩa là: sáng rõ; rõ ràng; dứt khoát; rõ rệt; nổi bật, sáng; tươi sáng. Ví dụ : - 他的立场十分鲜明。 Lập trường của anh ấy rất rõ ràng.. - 今天主题鲜明突出。 Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.. - 她的态度鲜明坚决。 Thái độ của cô ấy rất rõ ràng và quyết đoán.
Ý nghĩa của 鲜明 khi là Tính từ
✪ sáng rõ; rõ ràng; dứt khoát; rõ rệt; nổi bật
明确;毫不含糊
- 他 的 立场 十分 鲜明
- Lập trường của anh ấy rất rõ ràng.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 她 的 态度 鲜明 坚决
- Thái độ của cô ấy rất rõ ràng và quyết đoán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sáng; tươi sáng
色彩)鲜亮醒目
- 花朵 的 色彩 很 鲜明
- Màu sắc của hoa rất tươi sáng.
- 画作 色调 有点 鲜明
- Màu sắc của bức tranh có vẻ hơi sáng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鲜明
✪ Chủ ngữ (+ Phó từ) + 鲜明
phó từ tu sức
- 她 的 观点 很 鲜明
- Quan điểm của cô ấy rất rõ ràng.
- 设计 风格 非常 鲜明
- Phong cách thiết kế rất nổi bật.
✪ 鲜明(+的)+ Danh từ
"鲜明" làm định ngữ
- 鲜明 的 特色 使 产品 独特
- Đặc điểm nổi bật làm sản phẩm độc đáo.
- 鲜明 的 色彩 吸引 了 大家
- Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜明
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 色泽鲜明
- màu sắc tươi sáng.
- 她 的 观点 很 鲜明
- Quan điểm của cô ấy rất rõ ràng.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 设计 风格 非常 鲜明
- Phong cách thiết kế rất nổi bật.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 炳蔚 ( 文采 鲜明 华美 )
- tươi đẹp
- 鲜明 的 特色 使 产品 独特
- Đặc điểm nổi bật làm sản phẩm độc đáo.
- 她 的 下 一部 戏是 个 鲜明 的 对比
- Vở kịch tiếp theo của cô là một sự so sánh rõ rệt.
- 花朵 的 色彩 很 鲜明
- Màu sắc của hoa rất tươi sáng.
- 鲜明 的 色彩 吸引 了 大家
- Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 胭脂红 一种 强烈 到 鲜明 的 红色
- Màu đỏ son rực rỡ, một loại màu đỏ mạnh mẽ và sắc nét.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 他 的 每篇 作品 都 带有 鲜明 的 时代 印记
- mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.
- 画作 色调 有点 鲜明
- Màu sắc của bức tranh có vẻ hơi sáng.
- 他 的 立场 十分 鲜明
- Lập trường của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鲜明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
鲜›
Hiển Nhiên, Rõ Ràng
Rõ Ràng, Rành Mạch
Rõ Ràng
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
sáng trong; trong sáng; trong trắng (trăng)
rõ ràng; rõ rệt
rõ ràng; sáng tỏ; hiển minh; hiển
ngăn nắp; gọn gàngquang vinh; vinh quang; vinh dự; vẻ vang; nổi tiếng
rõ ràng sáng tỏ; rõ rệt