鲜明 xiānmíng

Từ hán việt: 【tiên minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鲜明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên minh). Ý nghĩa là: sáng rõ; rõ ràng; dứt khoát; rõ rệt; nổi bật, sáng; tươi sáng. Ví dụ : - 。 Lập trường của anh ấy rất rõ ràng.. - 。 Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.. - 。 Thái độ của cô ấy rất rõ ràng và quyết đoán.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鲜明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 鲜明 khi là Tính từ

sáng rõ; rõ ràng; dứt khoát; rõ rệt; nổi bật

明确;毫不含糊

Ví dụ:
  • - de 立场 lìchǎng 十分 shífēn 鲜明 xiānmíng

    - Lập trường của anh ấy rất rõ ràng.

  • - 今天 jīntiān 主题鲜明 zhǔtíxiānmíng 突出 tūchū

    - Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.

  • - de 态度 tàidù 鲜明 xiānmíng 坚决 jiānjué

    - Thái độ của cô ấy rất rõ ràng và quyết đoán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sáng; tươi sáng

色彩)鲜亮醒目

Ví dụ:
  • - 花朵 huāduǒ de 色彩 sècǎi hěn 鲜明 xiānmíng

    - Màu sắc của hoa rất tươi sáng.

  • - 画作 huàzuò 色调 sèdiào 有点 yǒudiǎn 鲜明 xiānmíng

    - Màu sắc của bức tranh có vẻ hơi sáng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鲜明

Chủ ngữ (+ Phó từ) + 鲜明

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 观点 guāndiǎn hěn 鲜明 xiānmíng

    - Quan điểm của cô ấy rất rõ ràng.

  • - 设计 shèjì 风格 fēnggé 非常 fēicháng 鲜明 xiānmíng

    - Phong cách thiết kế rất nổi bật.

鲜明(+的)+ Danh từ

"鲜明" làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 鲜明 xiānmíng de 特色 tèsè 使 shǐ 产品 chǎnpǐn 独特 dútè

    - Đặc điểm nổi bật làm sản phẩm độc đáo.

  • - 鲜明 xiānmíng de 色彩 sècǎi 吸引 xīyǐn le 大家 dàjiā

    - Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜明

  • - 花朵 huāduǒ 绽放 zhànfàng 鲜艳 xiānyàn 明媚 míngmèi

    - Hoa nở rực rỡ tươi sáng.

  • - 天空 tiānkōng 几抹 jǐmǒ 晚霞 wǎnxiá 鲜明 xiānmíng 悦目 yuèmù

    - mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.

  • - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

  • - 鲜明 xiānmíng de 鲜艳 xiānyàn de 一种 yīzhǒng 高亮度 gāoliàngdù qiáng 饱和度 bǎohédù 结合 jiéhé de 色彩 sècǎi de huò zhī 相关 xiāngguān de

    - màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.

  • - 色泽鲜明 sèzéxiānmíng

    - màu sắc tươi sáng.

  • - de 观点 guāndiǎn hěn 鲜明 xiānmíng

    - Quan điểm của cô ấy rất rõ ràng.

  • - yòng 简练 jiǎnliàn ér 鲜明 xiānmíng de 笔触 bǐchù lái 表现 biǎoxiàn 祖国 zǔguó 壮丽 zhuànglì de 河山 héshān

    - anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc

  • - 设计 shèjì 风格 fēnggé 非常 fēicháng 鲜明 xiānmíng

    - Phong cách thiết kế rất nổi bật.

  • - yǒu bèi 腹性 fùxìng de xiàng 大多数 dàduōshù 叶子 yèzi 那样 nàyàng 扁平 biǎnpíng ér yǒu 鲜明 xiānmíng de 上下 shàngxià 表面 biǎomiàn de

    - Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.

  • - 炳蔚 bǐngwèi 文采 wéncǎi 鲜明 xiānmíng 华美 huáměi

    - tươi đẹp

  • - 鲜明 xiānmíng de 特色 tèsè 使 shǐ 产品 chǎnpǐn 独特 dútè

    - Đặc điểm nổi bật làm sản phẩm độc đáo.

  • - de xià 一部 yībù 戏是 xìshì 鲜明 xiānmíng de 对比 duìbǐ

    - Vở kịch tiếp theo của cô là một sự so sánh rõ rệt.

  • - 花朵 huāduǒ de 色彩 sècǎi hěn 鲜明 xiānmíng

    - Màu sắc của hoa rất tươi sáng.

  • - 鲜明 xiānmíng de 色彩 sècǎi 吸引 xīyǐn le 大家 dàjiā

    - Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.

  • - 一些 yīxiē 老区 lǎoōu 生活 shēnghuó 细节 xìjié de 穿插 chuānchā 使 shǐ 这个 zhègè de 主题 zhǔtí 更加 gèngjiā 鲜明 xiānmíng

    - xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.

  • - 胭脂红 yānzhīhóng 一种 yīzhǒng 强烈 qiángliè dào 鲜明 xiānmíng de 红色 hóngsè

    - Màu đỏ son rực rỡ, một loại màu đỏ mạnh mẽ và sắc nét.

  • - 今天 jīntiān 主题鲜明 zhǔtíxiānmíng 突出 tūchū

    - Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.

  • - de 每篇 měipiān 作品 zuòpǐn dōu 带有 dàiyǒu 鲜明 xiānmíng de 时代 shídài 印记 yìnjì

    - mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.

  • - 画作 huàzuò 色调 sèdiào 有点 yǒudiǎn 鲜明 xiānmíng

    - Màu sắc của bức tranh có vẻ hơi sáng.

  • - de 立场 lìchǎng 十分 shífēn 鲜明 xiānmíng

    - Lập trường của anh ấy rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鲜明

Hình ảnh minh họa cho từ 鲜明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa