Đọc nhanh: 含含糊糊 (hàm hàm hồ hồ). Ý nghĩa là: sờ soạng; lóng ngóng; vụng về; chớ chẩn.
Ý nghĩa của 含含糊糊 khi là Tính từ
✪ sờ soạng; lóng ngóng; vụng về; chớ chẩn
含混不清的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含含糊糊
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
- 含悲 忍泪
- đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 神志 模糊
- thần trí mơ màng.
- 泪眼 模糊
- hai mắt đẫm lệ mờ nhạt.
- 含苞待放
- nụ hoa sắp nở; hé nở.
- 含糊地 说
- Nói một cách mơ hồ.
- 含糊 了 事
- ầm ừ cho qua chuyện.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 要 比 就 比 , 我 绝不 含糊
- Đấu thì đấu, tôi quyết không chịu thua.
- 我 看 你 大可不必 含糊其辞
- Tôi không nghĩ bạn không cần thiết phải mơ hồ
- 在 高手 面前 , 他 也 不含糊
- trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ
- 他 那 两笔 字 还 真 不含糊
- mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
- 这 事 一点儿 也 不能 含糊
- Việc này không thể cẩu thả được.
- 质量 是 没说的 , 可是 价钱 也 不含糊
- chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
- 这 封信 含着 真诚 的 祝福
- Bức thư này chứa lời chúc chân thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含含糊糊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含含糊糊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
糊›